Tỷ giá yen Nhật hôm nay 28/3/2023: Đồng loạt sụt giảm
Khảo sát mới nhất ngày hôm nay (28/3), tỷ giá yen Nhật đồng loạt giảm ở hai chiều mua và bán tại nhiều ngân hàng.
![]() | "Bài toán" thanh khoản thấp có thể được giải vào tháng 6 |
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 172,07 - 177,73 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 182,08 - 185 VND/JPY.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua và bán là 174,71 VND/JPY và 184,96 VND/JPY, giảm lần lượt 0,24 đồng và 0,26 đồng.

Tại Agribank, tỷ giá mua là 177,05 VND/JPY và tỷ giá bán là 184,22 VND/JPY, cùng giảm 0,08 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá giảm 0,13 đồng ở chiều mua vào và 0,14 đồng ở chiều bán ra, xuống mức 177,73 VND/JPY và 183,31 VND/JPY.
Cùng lúc, Techcombank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 172,07 VND/JPY và 184,48 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,94 đồng và 0,96 đồng).
Tương tự, ngân hàng NCB có tỷ giá mua giảm 0,09 đồng xuống mức 176,53 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,13 đồng về mức 183,29 VND/JPY.
Trong khi đó, VietinBank lại điều chỉnh tỷ giá mua và bán cùng tăng 0,67 đồng, lên mức 176,58 VND/JPY và 184,53 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV đang mua đồng yen Nhật với tỷ giá là 175,61 VND/JPY - tăng 0,02 đồng và bán ra với tỷ giá là 185 VND/JPY - tăng 0,05 đồng.
Eximbank cũng triển khai mức tăng 0,07 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 177,26 VND/JPY và 182,08 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng HSBC là 175,45 VND/JPY và 183,19 VND/JPY, cùng tăng 0,04 đồng.
Ngày | Ngày 28/3/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 174,71 | 184,96 | -0,24 | -0,26 |
VietinBank | 176,58 | 184,53 | 0,67 | 0,67 |
BIDV | 175,61 | 185 | 0,02 | 0,05 |
Agribank | 177,05 | 184,22 | -0,08 | -0,08 |
Eximbank | 177,26 | 182,08 | 0,07 | 0,07 |
Sacombank | 177,73 | 183,31 | -0,13 | -0,14 |
Techcombank | 172,07 | 184,48 | -0,94 | -0,96 |
NCB | 176,53 | 183,29 | -0,09 | -0,13 |
HSBC | 175,45 | 183,19 | 0,04 | 0,04 |
Thị trường tự do | 179,13 | 179,93 | 0,07 | 0,07 |
Thu Thủy