Tỷ giá yen Nhật hôm nay 26/4/2023: Đồng loạt lên giá trong nước
Khảo sát mới nhất ngày hôm nay (26/4), tỷ giá yen Nhật đồng loạt tăng ở hai chiều mua và bán tại các ngân hàng.
Tại các ngân hàng trong nước, tỷ giá mua yen Nhật được khảo sát dao động trong khoảng 169,21 - 173,94 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 177,93 - 181,57 VND/JPY.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua và bán là 170,89 VND/JPY và 180,91 VND/JPY, tăng lần lượt 0,65 đồng và 0,69 đồng.

VietinBank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 172,57 VND/JPY và 180,52 VND/JPY, cùng tăng 1,16 đồng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Tại BIDV, tỷ giá tăng 1,08 đồng ở chiều mua vào và 1,13 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 171,84 VND/JPY và 181 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá mua tăng 0,76 đồng và tỷ giá bán tăng 0,78 đồng, lần lượt đạt mức 172,93 VND/JPY và 179,96 VND/JPY.
Eximbank cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 0,98 đồng và 1 đồng, lên mức 173,21 VND/JPY và 177,93 VND/JPY.
Cùng lúc, Sacombank đang mua đồng yen Nhật với tỷ giá là 173,94 VND/JPY và bán ra với tỷ giá là 179,49 VND/JPY, cùng tăng 1,26 đồng.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Techcombank là 169,21 VND/JPY và 181,57 VND/JPY (ứng với mức tăng 1,18 đồng và 1,17 đồng).
Ngân hàng NCB cũng triển khai mức tăng 0,79 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện được giao dịch ở mức 172,29 VND/JPY và 179,2 VND/JPY.
Tương tự, HSBC có tỷ giá mua là 171,37 VND/JPY và tỷ giá bán là 178,93 VND/JPY, lần lượt tăng 0,85 đồng và 0,89 đồng.
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,72 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện đang được giao dịch ở mức 175,25 VND/JPY và 176,25 VND/JPY.
Ngày | Ngày 26/4/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 170,89 | 180,91 | 0,65 | 0,69 |
VietinBank | 172,57 | 180,52 | 1,16 | 1,16 |
BIDV | 171,84 | 181 | 1,08 | 1,13 |
Agribank | 172,93 | 179,96 | 0,76 | 0,78 |
Eximbank | 173,21 | 177,93 | 0,98 | 1 |
Sacombank | 173,94 | 179,49 | 1,26 | 1,26 |
Techcombank | 169,21 | 181,57 | 1,18 | 1,17 |
NCB | 172,29 | 179,2 | 0,79 | 0,79 |
HSBC | 171,37 | 178,93 | 0,85 | 0,89 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 175,25 | 176,25 | 0,72 | 0,72 |
Hoàng Quyên (t/h)