Tỷ giá yen Nhật hôm nay 12/5/2023: Đồng loạt giảm tại các ngân hàng
Khảo sát mới nhất ngày hôm nay (12/5), tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng được điều chỉnh giảm đồng loạt ở hai chiều mua và bán.
Hiện tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 167,83 - 172,21 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 176,51 - 180,15 VND/JPY.
Cụ thể, tỷ giá mua - bán tại ngân hàng Vietcombank là 169,8 VND/JPY và 179,76 VND/JPY, giảm lần lượt 0,47 đồng và 0,49 đồng.

VietinBank đang mua đồng yen Nhật với tỷ giá là 171,05 VND/JPY và bán ra với tỷ giá là 179 VND/JPY, cùng giảm 0,68 đồng so với phiên hôm trước.
Ngân hàng BIDV có tỷ giá mua là 170,29 VND/JPY và tỷ giá bán là 179,37 VND/JPY, lần lượt giảm 0,65 đồng và 0,68 đồng.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Agribank là 171,79 VND/JPY và 178,78 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,57 đồng và 0,59 đồng).
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá giảm 0,58 đồng ở chiều mua vào và 0,6 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 171,83 VND/JPY và 176,51 VND/JPY.
Tại Sacombank, tỷ giá mua giảm 0,81 đồng và tỷ giá bán giảm 0,82 đồng, tương đương với mức 172,21 VND/JPY và 177,74 VND/JPY.
Cùng lúc, Techcombank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 167,83 VND/JPY và 180,15 VND/JPY, giảm lần lượt 0,48 đồng và 0,46 đồng.
Ngân hàng NCB cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 0,64 đồng xuống mức 171,06 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,61 đồng về mức 177,92 VND/JPY.
Tương tự, HSBC đang triển khai tỷ giá mua và bán là 170,13 VND/JPY và 177,63 VND/JPY, lần lượt giảm 0,58 đồng và 0,61 đồng.
Trên thị trường tự do, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,15 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện đang được giao dịch ở mức 174,27 VND/JPY và 175,27 VND/JPY.
Ngày | Ngày 12/5/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 169,8 | 179,76 | -0,47 | -0,49 |
VietinBank | 171,05 | 179 | -0,68 | -0,68 |
BIDV | 170,29 | 179,37 | -0,65 | -0,68 |
Agribank | 171,79 | 178,78 | -0,57 | -0,59 |
Eximbank | 171,83 | 176,51 | -0,58 | -0,6 |
Sacombank | 172,21 | 177,74 | -0,81 | -0,82 |
Techcombank | 167,83 | 180,15 | -0,48 | -0,46 |
NCB | 171,06 | 177,92 | -0,64 | -0,61 |
HSBC | 170,13 | 177,63 | -0,58 | -0,61 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 174,27 | 175,27 | -0,15 | -0,15 |
Hoàng Quyên