Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 31/1/2023: Ngoại tệ giảm chiếm đa số

Cập nhật: 12:56 | 31/01/2023 Theo dõi KTCK trên

Vietcombank hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

HDBank báo lãi cao nhất lịch sử

Theo khảo sát ngày 31/1, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) điều chỉnh tăng giá với duy nhất đồng nhân dân tệ.

Trong khi đó hàng loạt ngoại tệ khác ghi nhận có giá mua - bán giảm so với phiên sáng hôm qua. Có thể kể đến như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, bảng Anh, đô la Canada, USD, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào - bán ra lần lượt là 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua - bán giảm 62,33 - 65,78 đồng so với hôm qua, ghi nhận lần lượt là 24.796,68 EUR/VND - 26.185,21 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.230,70 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.434,52 VND/GBP, quay đầu giảm 106,42 - 110,92 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào tăng 14,42 đồng lên mức 3.403,38 VND/CNY - ở chiều bán ra tăng 15,05 đồng lên mức 3.549,05 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 174,96 VND/JPY - tại chiều bán ra là 185,23 VND/JPY, tương ứng giảm 0,55 - 0,58 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,47 VND/KRW, giảm 0,04 đồng - ở chiều bán ra là 20,07 VND/KRW, giảm 0,05 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm mạnh 173,82 - 181,20 đồng so với hôm qua. Giá mua - bán đô la Úc ghi nhận trong sáng nay là 16.098,53 VND/AUD - 16.785,02 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 632,11 VND/THB, giảm nhẹ 0,73 đồng - ở chiều bán ra là 729,33 VND/THB, giảm 0,85 đồng so với phiên sáng qua.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.098,53

16.261,15

16.785,02

-173,82

-175,56

-181,20

Đô la Canada

CAD

17.072,24

17.244,69

17.800,25

-122,48

-123,71

-127,67

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.711,19

24.960,80

25.764,93

-131,23

-132,55

-136,79

Nhân dân tệ

CNY

3.403,38

3.437,76

3.549,05

14,42

14,56

15,05

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.358,93

3.488,01

-

-8,67

-9,00

Euro

EUR

24.796,68

25.047,15

26.185,21

-62,33

-62,96

-65,78

Bảng Anh

GBP

28.230,70

28.515,86

29.434,52

-106,42

-107,49

-110,92

Đô la Hồng Kông

HKD

2.916,47

2.945,93

3.040,84

-4,62

-4,66

-4,81

Rupee Ấn Độ

INR

-

286,84

298,35

-

-0,28

-0,29

Yen Nhật

JPY

174,96

176,73

185,23

-0,55

-0,56

-0,58

Won Hàn Quốc

KRW

16,47

18,31

20,07

-0,04

-0,04

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

76.591,00

79.663,42

-

-140,78

-146,31

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.471,23

5.591,29

-

-15,02

-15,34

Krone Na Uy

NOK

-

2.303,74

2.401,86

-

-28,04

-29,24

Rúp Nga

RUB

-

319,23

353,44

-

-6,80

-7,53

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.229,22

6.479,10

-

-5,65

-5,87

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.209,84

2.303,96

-

-21,87

-22,80

Đô la Singapore

SGD

17.390,54

17.566,20

18.132,11

-45,36

-45,82

-47,27

Baht Thái

THB

632,11

702,34

729,33

-0,73

-0,82

-0,85

Đô la Mỹ

USD

23.250

23.280

23.620

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.

Biên Cương