Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 9/12/2019

Cập nhật: 15:35 | 09/12/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Techcombank cung cấp bảng tỷ giá hối đoái, tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.

ty gia ngan hang techcombank moi nhat ngay 9122019

Tỷ giá ngân hàng BIDV ngày 9/12/2019

ty gia ngan hang techcombank moi nhat ngay 9122019

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 9/12/2019

ty gia ngan hang techcombank moi nhat ngay 9122019

Chênh lệch giữa tỷ giá trung tâm và USD trên liên ngân hàng ngày càng được thu hẹp

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn ở Việt Nam, được thành lập năm 1993 với số vốn ban đầu 20 tỉ đồng.

9 tháng đầu năm 2019, ngân hàng báo lãi sau thuế 9 tháng đạt 7.107 tỉ đồng, tăng 15% so với cùng kì 2018. Trong khi đó, hoạt động kinh doanh ngoại hối của ngân hàng ghi nhận kết quả kém tích cực khi giảm 44% xuống 138 tỉ đồng.

Hiện Techcombank đang đáp ứng các nhu cầu mua bán ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh, thời gian thanh toán linh hoạt và quản lý rủi ro tỷ giá ngân hàng.

ty gia ngan hang techcombank moi nhat ngay 9122019
Ảnh minh họa

Ngân hàng này cũng cung cấp bảng tỷ giá hối đoái, tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.

Hiện Techcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).

Ngoài ra, Techcombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Hồng Kông,Trung Quốc, Malaysia nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.

Ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán

USD (1,2)

Đô La Mỹ

22.569,00

-

-

USD (5,10,20)

Đô La Mỹ

22.669,00

-

-

USD (50-100)

Đô La Mỹ

23.089,00

23.109,00

23.229,00

JPY

Đồng Yên Nhật

210,15

211,40

217,42

AUD

Đô Úc

15.388,00

15.624,00

16.127,00

CAD

Đô Canada

17.073,00

17.279,00

17.781,00

GBP

Bảng Anh

29.930,00

30.268,00

30.873,00

CHF

Franc Thụy Sĩ

22.967,00

23.194,00

23.696,00

SGD

Đô Singapore

16.720,00

16.885,00

17.286,00

EUR

Euro

25.182,00

25.486,00

26.186,00

CNY

Nhân dân tệ Trung Quốc

-

3.233,00

3.363,00

HKD

Đô Hồng Kông

-

2.830,00

3.030,00

THB

Bạt Thái Lan

733,00

738,00

789,00

MYR

Đồng Ringgit Malaysia

-

5.498,00

5.649,00

KRW

Korean Won

-

-

23,00

Thu Hoài