Tỷ giá ngân hàng Eximbank ngày 12/12/2019 mới nhất

Cập nhật: 17:26 | 12/12/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Eximbank thực hiện mua bán giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán ngoại tệ bằng VND. Tỷ giá ngân hàng Eximbank được cập nhật liên tục hàng ngày.

ty gia ngan hang eximbank ngay 12122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng VietinBank ngày 10/12/2019 mới nhất

ty gia ngan hang eximbank ngay 12122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng Agribank ngày 10/12/2019 mới nhất

ty gia ngan hang eximbank ngay 12122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng BIDV ngày 10/12/2019 mới nhất

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) là một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam về lĩnh vực giao dịch kiều hối quốc tế.

9 tháng đầu năm, Eximbank báo lãi sau thuế 9 tháng đạt 882 tỉ đồng, giảm nhẹ 3% với cùng kì 2018. Lợi nhuận trước thuế đạt 1.103 tỉ đồng, vượt kế hoạch đặt ra cả năm (1.077 tỉ đồng).

ty gia ngan hang eximbank ngay 12122019 moi nhat

Riêng hoạt động ngoại hối, ngân hàng ghi nhận tăng trưởng 56% lên 232 tỉ đồng. Hiện Eximbank đã phát triển mạng lưới đối tác liên kết đa dạng với nhiều ngân hàng và tổ chức tín dụng quốc tế.

Ngân hàng cũng cung cấp bảng tỷ giá ngân hàng bao gồm tỷ giá hối đoái và tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.

Hiện Eximbank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, bảng Anh (GBP), Hồng Kông (HKD), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Australia (AUD), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB)...

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán

Đô-la Mỹ (USD 50-100)

23.105,00

23.125,00

23.215,00

Đô-la Mỹ (USD 5-20)

23.005,00

23.125,00

23.215,00

Đô-la Mỹ (Dưới 5 USD)

22.470,00

23.125,00

23.215,00

Bảng Anh

30.350,00

30.441,00

30.770,00

Đô-la Hồng Kông

2.500,00

2.951,00

2.983,00

Franc Thụy Sĩ

23.401,00

23.471,00

23.724,00

Yên Nhật

211,84

212,48

214,78

Ðô-la Úc

15.797,00

15.844,00

16.015,00

Ðô-la Canada

17.451,00

17.503,00

17.692,00

Ðô-la Singapore

16.939,00

16.990,00

17.174,00

Đồng Euro

25.587,00

25.664,00

25.941,00

Ðô-la New Zealand

15.102,00

15.178,00

15.357,00

Bat Thái Lan

743,00

762,00

776,00

Nhân Dân Tệ Trung Quốc

-

3.255,00

3.333,00

Hoài Dương