Tỷ giá ngân hàng Agribank ngày 10/12/2019 mới nhất

Cập nhật: 16:49 | 10/12/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Agribank hiện phục vụ khách hàng có nhu cầu bán ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh và được cập nhập liên tục hàng ngày.

ty gia ngan hang agribank ngay 10122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 9/12/2019

ty gia ngan hang agribank ngay 10122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 9/12/2019

ty gia ngan hang agribank ngay 10122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 9/12/2019

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) là một trong bốn ngân hàng thương mại nhà nước, có 100% vốn nhà nước.

Tính đến nay, tổng tài sản của Agribank đã đạt 1,4 triệu tỉ đồng, nguồn vốn huy động đạt 1,29 triệu tỉ đồng. Dư nợ cho vay nền kinh tế của ngân hàng đạt hơn 1,05 triệu tỉ đồng, trong đó tỉ lệ cho vay nông nghiệp nông thôn đạt 68,3% tương đương với 722.039 tỉ đồng.

ty gia ngan hang agribank ngay 10122019 moi nhat
Ảnh minh họa

Trong 10 tháng đầu năm 2019, lợi nhuận của Agribank đạt trên 10.350 tỉ đồng. So với kế hoạch lợi nhuận 10.000 tỉ đồng thì ngân hàng đã vượt 3,5% kế hoạch.

Hiện Agribank phục vụ khách hàng có nhu cầu bán ngoại tệ với thủ tục khá đơn giản và tỷ giá ngân hàng cạnh tranh.

Ngân hàng đang thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New Zealand (NZD) và Hàn Quốc (KRW).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Agribank mới nhất ngày 10/12/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Giá bán

USD

23,110.00

23,120.00

23,220.00

EUR

25,394.00

25,456.00

25,785.00

GBP

30,121.00

30,303.00

30,611.00

HKD

2,919.00

2,931.00

2,983.00

CHF

23,146.00

23,239.00

23,535.00

JPY

210.81

212.16

214.66

AUD

15,633.00

15,696.00

15,934.00

SGD

16,842.00

16,910.00

17,114.00

THB

738.00

741.00

782.00

CAD

17,293.00

17,363.00

17,560.00

NZD

15,037.00

15,318.00

KRW

18.73

20.29

Nguồn: Agribank

Hoài Dương