Tỷ giá euro hôm nay 8/3/2023: Giảm mạnh hàng loạt
Vào sáng ngày hôm nay (8/3), tỷ giá euro đồng loạt giảm ở cả hai chiều mua và bán tại các ngân hàng được khảo sát.
![]() | Agriseco Research: Khuyến nghị nắm giữ cổ phiếu BID với giá mục tiêu là 50.000 đồng/cp |
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận giao dịch ở mức 1,0543 EUR/USD, giảm 0,04% so với giá đóng cửa ngày 7/3.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.326 - 24.699 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.301 - 25.729 VND/EUR.

ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua và bán là 24.326 VND/EUR và 25.687 VND/EUR (ứng với mức giảm 385 đồng và 418 đồng).
VietinBank triển khai mức giảm 300 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 24.587 VND/EUR và 25.722 VND/EUR.
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá giảm 250 đồng ở chiều mua vào và 267 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 24.546 VND/EUR và 25.729 VND/EUR.
Techcombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 292 đồng xuống mức 24.373 VND/EUR và tỷ giá bán giảm 283 đồng về mức 25.719 VND/EUR.
Mức tỷ giá mua và bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Eximbank là 24.623 VND/EUR và 25.301 VND/EUR, giảm lần lượt 262 đồng và 248 đồng.
Tương tự, Sacombank đang giao dịch đồng euro với mức tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.699 VND/EUR và 25.325 VND/EUR, lần lượt giảm 283 đồng và 272 đồng.
Cùng lúc, ngân hàng HSBC đang mua đồng euro với mức giá là 24.448 VND/EUR - giảm 335 đồng và bán ra với mức giá là 25.395 VND/EUR - giảm 349 đồng.
Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro giảm lần lượt 218 đồng ở chiều mua và 183 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 24.961 VND/EUR và 25.106 VND/EUR.
Ngày | Ngày 8/3/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.326 | 25.687 | -385 | -418 |
VietinBank | 24.587 | 25.722 | -300 | -300 |
BIDV | 24.546 | 25.729 | -250 | -267 |
Techcombank | 24.373 | 25.719 | -292 | -283 |
Eximbank | 24.623 | 25.301 | -262 | -248 |
Sacombank | 24.699 | 25.325 | -283 | -272 |
HSBC | 24.448 | 25.395 | -335 | -349 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 24.961 | 25.106 | -218 | -183 |
Hoàng Quyên