Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 23/10/2019
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) được biết đến là một trong những ngân hàng thương mại hàng có qui mô hoạt động lớn nhất tại Việt Nam.
VietinBank có hệ thống mạng lưới hoạt động gồm 148 chi nhánh, 7 công ty thành viên, hơn 1.000 phòng giao dịch trên 63 tỉnh, thành phố trong cả nước. VietinBank hiện đang có 2 chi nhánh tại Frankfurt và Berlin - CHLB Đức.
Đồng thời, VietinBank cũng đã có mặt tại Vientiane – Lào và đang tích cực mở các văn phòng đại diện, chi nhánh tại nhiều quốc gia khác như Myanmar, Anh, Ba Lan, Séc…
Với lợi thế về mạng lưới rộng khắp ở cả trong và ngoài nước, VietinBank là một ngân hàng có thế mạnh trong các hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế.
Vừa qua, VietinBank được Tạp chí Global Finance trao giải thưởng "Đơn vị cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất Việt Nam 2018".
VietinBank cung cấp và cập nhật thường xuyên bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ nhằm giúp khách hàng của mình hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Ngoài ra, VietinBank còn đáp ứng các nhu cầu mua bán ngoại tệ của khách hàng doanh nghiệp và cá nhân với tỷ giá ngoại tệ cạnh tranh và thủ tục nhanh chóng.
Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 12 loại tiền tệ gồm : USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD), dollar Newzealand (NZD) và Bath Thái Lan (THB).
![]() |
Ảnh minh họa |
5 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Nhân dân tệ (CNY), Krone Đan Mạch (DKK), Kroner Na Uy (NOK), Kíp Lào (LAK) và Krona Thụy Điển (SEK).
Bảng Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 23/10/2019
Ngoại tệ | Tỷ giá trung tâm | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
Tiền mặt & Séc | Chuyển khoản | |||
AUD | - | 15.667 | 15.797 | 16.267 |
CAD | - | 17.478 | 17.594 | 18.065 |
CHF | - | 23.146 | 23.297 | 23.630 |
CNY | - | - | 3.249 | 3.309 |
DKK | - | - | 3.406 | 3.536 |
EUR | - | #25.584 | 25.609 | 26.419 |
- | &25.574 | - | - | - |
GBP | - | 29.463 | 29.683 | 30.103 |
HKD | - | 2.914 | 2.919 | 3.034 |
JPY | - | 211,12 | 211,62 | 217,12 |
KRW | - | 17,98 | 18,78 | 21,58 |
LAK | - | - | 2,43 | 2,88 |
NOK | - | - | 2.496 | 2.576 |
NZD | - | 14.661 | 14.744 | 15.031 |
SEK | - | - | 2.379 | 2.429 |
SGD | - | 16.772 | 16.872 | 17.272 |
THB | - | 712,72 | 757,06 | 780,72 |
USD | 23.154 | #23.130 | 23.140 | 23.260 |
(Nguồn: VietinBank)
Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 23/10/2019
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank - Mã STB) là một trong những ngân hàng nằm trong Top 10 ngân hàng có tài sản lớn nhất trong hệ thống ngân hàng Việt Nam. Trong nhóm ngân hàng thương mại cổ phần, Sacombank là ngân hàng có tài sản lớn thứ hai chỉ sau Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB).
Tính đến ngày 31/7/2019, tổng tài sản của Sacombank đạt 444.196 tỉ đồng, huy động từ tổ chức kinh tế và dân cư đạt 403.164 tỉ đồng, cho vay đạt 280.555 tỉ đồng.
Sacombank đã từng là ngân hàng được nhắc đến nhiều với hoạt động tài trợ thương mại xuất nhập khẩu mạnh mẽ, ngang hàng với Eximbank trong nhiều năm. Mới đây, Sacombank cũng đã góp mặt trong danh sách 19 ngân hàng Việt lọt Top 500 ngân hàng lớn và mạnh nhất Châu Á - Thái Bình Dương.
Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).
Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 23/10/2019
Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | 23.105 | 23.145 | 23.255 | 23.265 |
AUD | 15.707 | 15.807 | 16.046 | 16.109 |
CAD | 17.514 | 17.614 | 17.821 | 17.921 |
CHF | 23.246 | 23.346 | 23.606 | 23.656 |
EUR | 25.616 | 25.716 | 26.020 | 26.070 |
GBP | 29.642 | 29.742 | 29.949 | 30.049 |
JPY | 211,63 | 213,13 | 215,17 | 216,17 |
SGD | 16.817 | 16.917 | 17.120 | 17.220 |
Nguồn: Sacombank
Ngoài ra, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,...nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.
Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác | ||||
---|---|---|---|---|
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
THB | - | 740 | 826 | 831 |
LAK | - | 2,4914 | 2,6295 | - |
KHR | - | 5,6209 | 5,8224 | - |
HKD | - | 2.866 | 3.076 | - |
NZD | - | 14.665 | 15.067 | - |
SEK | - | 2.281 | 2.529 | - |
CNY | - | 3.206 | 3.376 | - |
KRW | - | 19,01 | 20,61 | - |
NOK | - | 2.486 | 2.637 | - |
TWD | - | 733 | 829 | - |
PHP | - | 443 | 472 | - |
MYR | - | 5.407 | 5.881 | - |
DKK | - | 3.351 | 3.620 | - |
Nguồn: Sacombank
Hoài Dương