Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 12/11/2019
Theo bảng tỷ giá niêm yết hàng ngày, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank) thực hiện giao dịch ngoại tệ với 7 đồng tiền của các nước khác nhau. Ngoài USD, EUR và bảng Anh (GBP), VietBank còn nhận giao dịch với đồng tiền của các nước như Nhật Bản (JPY), Australia (AUD), Canada (CAD), Singapore (SGD).
![]() |
Ảnh minh họa |
Bảng Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 12/11/2019
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản |
USD | 23,110.00 | 23,150.00 | 23,250.00 |
EUR | 25,387.00 | 25,463.00 | 25,737.00 |
GBP | 29,591.00 | 29,680.00 | 30,000.00 |
JPY | 210.83 | 211.46 | 213.74 |
AUD | 15,768.00 | 15,815.00 | 15,986.00 |
CAD | 17,383.00 | 17,435.00 | 17,623.00 |
SGD | 16,923.00 | 16,974.00 | 17,157.00 |
Nguồn: VietBank
Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 12/11/2019
VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của một số nước khác hay được sử dụng như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...
Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 12/11/2019
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 23.120,00 | 23.140,00 | 23.260,00 |
EUR | 25.345,00 | 25.447,00 | 25.822,00 |
JPY | 209,06 | 210,96 | 214,07 |
AUD | 15.629,00 | 15.771,00 | 16.086,00 |
SGD | 16.767,00 | 16.919,00 | 17.176,00 |
HKD | - | 2.888,00 | 3.095,00 |
CHF | - | 23.130,00 | 23.937,00 |
DKK | - | 3.378,00 | 3.518,00 |
GBP | 29.388,00 | 29.655,00 | 30.015,00 |
NOK | - | 2.427,00 | 2.603,00 |
CAD | 17.258,00 | 17.397,00 | 17.654,00 |
ZAR | - | 1.541,00 | 1.591,00 |
Nguồn: VIB
Thu Hoài