Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, VIB ngày 12/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 16:16 | 12/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại VietBank chỉ có giao dịch ngoại tệ đối với 7 loại ngoại tệ khá phổ biến, tỷ giá được cập nhật hàng ngày. Tại ngân hàng VIB, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch phổ biến hàng ngày như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của mốt số nước khác như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...

tong hop ty gia ngan hang vietbank vib ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Agribank, BIDV ngày 11/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietbank vib ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, ACB ngày 11/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietbank vib ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, Techcombank ngày 11/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 12/11/2019

Theo bảng tỷ giá niêm yết hàng ngày, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank) thực hiện giao dịch ngoại tệ với 7 đồng tiền của các nước khác nhau. Ngoài USD, EUR và bảng Anh (GBP), VietBank còn nhận giao dịch với đồng tiền của các nước như Nhật Bản (JPY), Australia (AUD), Canada (CAD), Singapore (SGD).

tong hop ty gia ngan hang vietbank vib ngay 12112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 12/11/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

USD

23,110.00

23,150.00

23,250.00

EUR

25,387.00

25,463.00

25,737.00

GBP

29,591.00

29,680.00

30,000.00

JPY

210.83

211.46

213.74

AUD

15,768.00

15,815.00

15,986.00

CAD

17,383.00

17,435.00

17,623.00

SGD

16,923.00

16,974.00

17,157.00

Nguồn: VietBank

Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 12/11/2019

VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của một số nước khác hay được sử dụng như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...

Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 12/11/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Giá bán

USD

23.120,00

23.140,00

23.260,00

EUR

25.345,00

25.447,00

25.822,00

JPY

209,06

210,96

214,07

AUD

15.629,00

15.771,00

16.086,00

SGD

16.767,00

16.919,00

17.176,00

HKD

-

2.888,00

3.095,00

CHF

-

23.130,00

23.937,00

DKK

-

3.378,00

3.518,00

GBP

29.388,00

29.655,00

30.015,00

NOK

-

2.427,00

2.603,00

CAD

17.258,00

17.397,00

17.654,00

ZAR

-

1.541,00

1.591,00

Nguồn: VIB

Thu Hoài