Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 2/12/2019
Theo bảng tỷ giá niêm yết hàng ngày, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank) thực hiện giao dịch ngoại tệ với 7 đồng tiền của các nước khác nhau. Ngoài USD, EUR và bảng Anh (GBP), VietBank còn nhận giao dịch với đồng tiền của các nước như Nhật Bản (JPY), Australia (AUD), Canada (CAD), Singapore (SGD).
![]() |
Ảnh minh họa |
Bảng Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 2/12/2019
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản |
USD | 23,110.00 | 23,150.00 | 23,250.00 |
EUR | 25,331.00 | 25,407.00 | 25,681.00 |
GBP | 29,565.00 | 29,654.00 | 29,974.00 |
JPY | 211.30 | 211.93 | 214.21 |
AUD | 15,724.00 | 15,771.00 | 15,941.00 |
CAD | 17,382.00 | 17,434.00 | 17,622.00 |
SGD | 16,887.00 | 16,938.00 | 17,120.00 |
Nguồn: VietBank
Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 2/12/2019
Hiện ACB là một trong những ngân hàng thương mại có khả năng dự trữ ngoại tệ lớn, tỷ giá ngân hàng ngoại tệ cạnh tranh.
Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND.
Từ năm 2005, Ngân hàng nhà nước đã cho ACB mở dịch vụ quyền chọn mua, bán ngoại tệ (Options ngoại tệ) bằng VND. Theo đó, các doanh nghiệp có nhu cầu mua, bán ngoại tệ chỉ trả một khoản phí nhỏ là có quyền mua hoặc bán ngoại tệ trong tương lai với mức giá chốt theo hợp đồng đã kí với ACB.
Hiện ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New ZeaLand (NZD) và Indo Rupi.
Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 2/12/2019
Tỷ Giá Ngoại Tệ | ||||
Ngày 2/12/2019 | Lần thứ 1 | |||
Ngoại tệ | Mua TM | Mua CK | Bán TM | Bán CK |
USD(50,100) | 23,1 | 23,12 | 23,22 | 23,22 |
USD(1,2) | 22,5 | - | - | - |
USD(5,10,20) | 22,52 | - | - | - |
JPY | 209.61 | 210.13 | 212.49 | 212.49 |
EUR | 25,324 | 25,388 | 25,674 | 25,674 |
CHF | - | 23,027 | - | 23,286 |
GBP | - | 29,75 | - | 30,084 |
AUD | 15,524 | 15,586 | 15,777 | 15,777 |
SGD | 16,799 | 16,849 | 17,039 | 17,039 |
CAD | 17,297 | 17,349 | 17,544 | 17,544 |
HKD | - | 2,943 | - | 2,977 |
THB | - | 761 | - | 778 |
NZD | - | 14,83 | - | 15,011 |
Indo Rupi | - | 1.67 | - | 1.67 |
Nguồn: ACB
Hoài Dương