Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VIB, ACB ngày 14/10/2019 mới nhất

Cập nhật: 17:26 | 14/10/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN – VIB là ngân hàng thương mại cổ phần có hoạt động giao dịch ngoại tệ ở mức bình thường. Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND. Tỷ giá ngân hàng ACB, VIB được cập nhật liên tục hàng ngày.

tong hop ty gia ngan hang vib acb ngay 14102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Agribank, BIDV ngày 12/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vib acb ngay 14102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, Sacombank ngày 12/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vib acb ngay 14102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, VIB ngày 12/10/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 14/10/2019

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần có tiếng ở thị trường trong nước với mạng lưới trải rộng nhiều tỉnh thành trên cả nước.

VIB thành lập vào năm 1996 với vốn điều lệ ban đầu là 50 tỉ đồng, đến nay vốn điều lệ của ngân hàng đạt 7.834 tỉ đồng.

tong hop ty gia ngan hang vib acb ngay 14102019 moi nhat
Ảnh minh họa

Ngân hàng có trụ sở chính tại TP HCM, có 50 chi nhánh, 112 phòng giao dịch tại các tỉnh thành phố trên cả nước và một công ty con.

Tính đến 30/6/2019, VIB có tổng tài sản đạt 163.856 tỉ đồng, tăng 17,7% so với cuối năm trước. Dư nợ cho vay khách hàng tăng hơn 19%, đạt 114.484 tỉ đồng và số dư tiền gửi khách hàng tăng 16,8% lên 99.158 tỉ đồng.

VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau từ những đồn tiền phổ biến như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật đến đồng tiền của các nước khác như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...

Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 14/10/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Giá bán

USD

23.120,00

23.140,00

23.260,00

EUR

25.274,00

25.375,00

25.860,00

JPY

210,47

212,38

216,26

AUD

15.476,00

15.617,00

15.984,00

SGD

16.570,00

16.720,00

17.033,00

HKD

-

2.888,00

3.094,00

CHF

-

22.977,00

23.900,00

DKK

-

3.365,00

3.517,00

GBP

28.618,00

28.878,00

29.354,00

NOK

-

2.425,00

2.610,00

CAD

17.183,00

17.322,00

17.639,00

ZAR

-

1.539,00

1.593,00

Nguồn: Website VIB

Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 14/10/2019

Ngân hàng TMCP Á Châu (Mã: ACB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu tại Việt Nam, với hệ thống mạng lưới chi nhánh rộng khắp và hơn 9.000 nhân viên, với nhiều loại hình sản phẩm, dịch vụ.

6 tháng đầu năm 2019, ACB ghi nhận lợi nhuận trước thuế đạt 3.622 tỉ đồng, tăng 15% so với cùng kì năm trước, đạt gần 50% kế hoạch năm (7.279 tỉ đồng). Lợi nhuận sau thuế của ngân hàng đạt 2.899 tỉ đồng.

Trong kì các mảng hoạt động chính của ngân hàng đều ghi nhận tăng trưởng. Thu nhập lãi thuần tăng 18,5% lên 5.760 tỉ đồng; lãi thuần từ dịch vụ tăng hơn 19% mang về gần 892 tỉ đồng; lãi thuần từ kinh doanh ngoại hối tăng nhẹ 1,6%.

ACB cũng là một trong những ngân hàng thương mại có khả năng dự trữ ngoại tệ lớn, tỷ giá ngân hàng ngoại tệ cạnh tranh.

Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND.

Từ năm 2005, Ngân hàng nhà nước đã cho ACB mở dịch vụ quyền chọn mua, bán ngoại tệ (Options ngoại tệ) bằng VND. Theo đó, các doanh nghiệp có nhu cầu mua, bán ngoại tệ chỉ trả một khoản phí nhỏ là có quyền mua hoặc bán ngoại tệ trong tương lai với mức giá chốt theo hợp đồng đã kí với ACB.

Hiện ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New ZeaLand (NZD) và Indo Rupi.

Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 14/10/2019

Tỷ Giá Ngoại Tệ

Ngày 14/10/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

USD(50,100)

23.130

23.150

23.250

23.250

USD(1,2)

22.500

-

-

-

USD(5,10,20)

22.520

-

-

-

JPY

212,45

212,99

215,38

215,38

EUR

25.372

25.435

25.721

25.721

CHF

-

23.126

-

23.386

GBP

-

29.071

-

29.389

AUD

15.576

15.639

15.830

15.830

SGD

16.769

16.819

17.008

17.008

CAD

17.415

17.467

17.663

17.663

HKD

-

2.941

-

2.974

THB

-

758

-

778

NZD

-

14.564

-

14.742

Indo Rupi

-

1,67

-

1,67

Nguồn: ACB

Thu Hoài

Tin cũ hơn
Xem thêm