Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 16/10/2019 mới nhất

Cập nhật: 13:59 | 16/10/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - VIB là ngân hàng thương mại cổ phần có hoạt động giao dịch ngoại tệ ở mức bình thường. Sacombank là một trong những ngân hàng thực hiện giao dịch mua bán với khá nhiều loại ngoại tệ của các nước trong khu vực và trên thế giới. Tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB được cập nhật liên tục hàng ngày.

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 16102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, VietBank ngày 16/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 16102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng ACB, BIDV ngày 15/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 16102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VIB, Sacombank ngày 15/10/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 16/10/2019

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần có tiếng ở thị trường trong nước với mạng lưới trải rộng nhiều tỉnh thành trên cả nước.

VIB thành lập vào năm 1996 với vốn điều lệ ban đầu là 50 tỉ đồng, đến nay vốn điều lệ của ngân hàng đạt 7.834 tỉ đồng.

Ngân hàng có trụ sở chính tại TP HCM, có 50 chi nhánh, 112 phòng giao dịch tại các tỉnh thành phố trên cả nước và một công ty con.

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 16102019 moi nhat
Ảnh minh họa

Tính đến 30/6/2019, VIB có tổng tài sản đạt 163.856 tỉ đồng, tăng 17,7% so với cuối năm trước. Dư nợ cho vay khách hàng tăng hơn 19%, đạt 114.484 tỉ đồng và số dư tiền gửi khách hàng tăng 16,8% lên 99.158 tỉ đồng.

VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau từ những đồn tiền phổ biến như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật đến đồng tiền của các nước khác như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...

Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 16/10/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Giá bán

USD

23.120,00

23.140,00

23.260,00

EUR

25.331,00

25.433,00

25.830,00

JPY

210,02

211,93

215,05

AUD

15.361,00

15.500,00

15.809,00

SGD

16.627,00

16.778,00

17.034,00

HKD

-

2.888,00

3.088,00

CHF

-

23.028,00

23.803,00

DKK

-

3.378,00

3.519,00

GBP

28.888,00

29.150,00

29.762,00

NOK

-

2.428,00

2.605,00

CAD

17.300,00

17.440,00

17.698,00

ZAR

-

1.541,00

1.591,00

Nguồn: Website VIB

Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 16/10/2019

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank - Mã STB) là một trong những ngân hàng nằm trong Top 10 ngân hàng có tài sản lớn nhất trong hệ thống ngân hàng Việt Nam. Trong nhóm ngân hàng thương mại cổ phần, Sacombank là ngân hàng có tài sản lớn thứ hai chỉ sau Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB).

Tính đến ngày 31/7/2019, tổng tài sản của Sacombank đạt 444.196 tỉ đồng, huy động từ tổ chức kinh tế và dân cư đạt 403.164 tỉ đồng, cho vay đạt 280.555 tỉ đồng.

Sacombank đã từng là ngân hàng được nhắc đến nhiều với hoạt động tài trợ thương mại xuất nhập khẩu mạnh mẽ, ngang hàng với Eximbank trong nhiều năm. Mới đây, Sacombank cũng đã góp mặt trong danh sách 19 ngân hàng Việt lọt Top 500 ngân hàng lớn và mạnh nhất Châu Á - Thái Bình Dương.

Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 16/10/2019

Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23.101

23.141

23.251

23.261

AUD

15.412

15.512

15.717

15.817

CAD

17.366

17.466

17.667

17.767

CHF

23.047

23.147

23.400

23.450

EUR

25.386

25.486

25.788

25.838

GBP

29.370

29.470

29.679

29.779

JPY

211

212,5

214,56

215,56

SGD

16.708

16.808

17.009

17.109

Nguồn: Sacombank

Ngoài ra, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,...nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.

Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

THB

-

738

823

828

LAK

-

2,4909

2,629

-

KHR

-

5,6232

5,8107

-

HKD

-

2.868

3.078

-

NZD

-

14.361

14.773

-

SEK

-

2.304

2.553

-

CNY

-

3.206

3.376

-

KRW

-

18,9

20,5

-

NOK

-

2.547

2.699

-

TWD

-

721

816

-

PHP

-

440

469

-

MYR

-

5.426

5.903

-

DKK

-

3.334

3.604

-

Nguồn: Sacombank

Thu Hoài