Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 4/12/2019

Cập nhật: 17:34 | 04/12/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 4122019

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, ACB ngày 4/12/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 4122019

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, BIDV ngày 4/12/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 4122019

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Techcombank, Agribank ngày 3/12/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 4122019
Ảnh minh họa

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TM)

MUA VÀO (CK)

BÁN RA (TM)

BÁN RA (CK)

USD (USD 50-100)

23,105.00

23,115.00

23,245.00

23,245.00

USD (USD 5 - 20)

23,095.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,085.00

-

-

-

EUR

25,291.00

25,418.00

26,311.00

26,311.00

GBP

29,541.00

29,689.00

30,333.00

30,333.00

JPY

210

210.84

216.07

216.07

HKD

2,866.00

2,923.98

3,022.00

3,022.00

CNY

-

3,249.00

3,364.00

3,364.00

AUD

15,539.00

15,696.00

16,183.00

16,183.00

NZD

14,757.00

14,906.00

15,316.00

15,316.00

CAD

17,086.00

17,259.00

17,792.00

17,792.00

SGD

16,656.00

16,824.00

17,227.00

17,227.00

THB

712.8

720

783.69

783.69

CHF

22,932.00

23,164.00

23,735.00

23,735.00

RUB

-

291.76

507.47

507.47

KRW

-

18.9

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.13

23.13

23.22

23.22

AUD

15.69

15.74

15.9

15.89

CAD

17.27

17.34

17.51

17.5

CHF

22.61

23.26

23.08

23.48

EUR

25.47

25.54

25.79

25.78

GBP

29.72

29.84

30.12

30.11

HKD

2.41

2.95

2.92

2.98

JPY

207,3

211,5

213,1

213,4

NZD

-

15

-

15.28

SGD

16.78

16.88

17.04

17.04

THB

700

750

780

780

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

15,398.00

15,504.00

15,879.00

CAD

17,148.00

17,308.00

17,599.00

CHF

22,779.00

22,972.00

23,323.00

EUR

25,119.00

25,293.00

25,976.00

GBP

29,409.00

29,636.00

30,213.00

JPY

207.88

209.39

213.01

SGD

16,793.00

16,827.00

17,076.00

THB

0.00

0.00

0.00

USD

23,100.00

23,120.00

23,220.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,470

23,120

23,220

23,240

USD[5-20]

22,920

23,120

23,220

23,240

USD[50-100]

23,095

23,120

23,220

23,240

EUR

25,440

25,520

25,870

25,870

GBP

29,710

29,830

30,200

30,220

JPY

211

211

214

214.5

CHF

23,040

23,180

23,610

23,750

CAD

17,260

17,330

17,580

17,580

AUD

15,630

15,680

16,020

16,020

SGD

16,840

16,860

17,080

17,200

NZD

-

14,980

15,250

-

KRW

-

19

21

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Tỷ giá mua (TM)

Tỷ giá mua (CK)

Tỷ giá bán (TM)

Tỷ giá bán (CK)

USD

23.125

23.125

23.225

23.225

GBP

29.177

29.516

30.333

30.333

EUR

25.027

25.189

25.886

25.886

JPY

205.99

208.6

213.95

213.95

AUD

15.294

15.441

15.932

15.932

SGD

16.528

16.72

17.183

17.183

HKD

2.887

2.921

3.001

3.001

CAD

17.019

17.217

17.693

17.693

CHF

22.847

22.847

23.48

23.48

NZD

14.719

14.719

15.127

15.127

THB

742

742

793

793

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

23,050

23,107

23,238

THB

736

752

782.9

SGD

16,783

16,843

17,063

SEK

2,232

2,366

2,456

SAR

6,046

6,164

6,408

RUB

302

363

404

NZD

14,860

14,933

15,330

NOK

2,358

2,496

2,574

MYR

5,541

5,524

5,783

KWD

77,019

77,069

77,905

KRW

19

19

20.8

JPY

207

209

215.6

INR

311

322

335

HKD

2,702

2,918

3,034

GBP

29,631

29,825

30,113

EUR

25,352

25,504

26,294

DKK

3,347

3,378

3,483

CNY

3,276

3,276

3,414

CHF

23,057

23,159

23,735

CAD

17,125

17,264

17,581

AUD

15,590

15,656

15,946

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,095

23,125

23,225

EUR

25,379

25,379

25,699

JPY

209

210

213

AUD

15,491

15,581

15,821

SGD

16,762

16,832

17,052

GBP

29,617

29,737

30,127

CAD

17,231

17,331

17,536

HKD

2,900

2,940

2,990

CHF

22,925

23,055

23,355

THB

729

751

796

CNY

---

3,625

3,330

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Mã ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

$1

22,960.00

23,110.00

23,230.00

23,230.00

$5;$10;$20

23,090.00

23,110.00

23,230.00

23,230.00

$50;$100

23,110.00

23,110.00

23,230.00

23,230.00

JPY

208.91

210.81

215.36

216

AUD

15,577.00

15,677.00

15,977.00

16,077.00

SGD

16,736.00

16,836.00

17,136.00

17,236.00

GBP

29,513.00

29,763.00

30,263.00

30,363.00

CAD

17,146.00

17,296.00

17,616.00

17,716.00

EUR

25,374.00

25,454.00

26,054.00

26,114.00

HKD

2,549.00

2,849.00

3,069.00

3,079.00

THB

728

748

780

785

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

-

MUA

BÁN

USD

23,125

23,235

AUD

15,643

16,049

CAD

17,320

17,572

CHF

23,192

23,530

DKK

3,248

3,626

EUR

25,388

25,918

GBP

29,807

30,126

HKD

2,897

3,021

JPY

211

213.75

NOK

2,376

2,682

SEK

2,331

2,526

SGD

16,784

17,125

THB

737

789

CNY

3,211

3,371

KRW

19

20.81

NZD

14,793

15,331

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.1

23.12

23.21

USD-2

23.08

23.12

23.21

EUR

25.365

25.467

25.828

GBP

29.654

29.773

30.149

JPY

209,9

210,8

213,7

AUD

15.585

15.648

15.91

CAD

17.208

17.329

17.518

SGD

0

16.849

17.055

CHF

0

23.182

23.531

HKD

0

2.925

2.992

NZD

0

14.906

15.209

Thu Hoài