Với thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài giúp mẫu này thanh thoát hơn. Bước sang năm 2023, Honda Blade vừa được thay đổi sang tem mới và vẫn giữ nguyên thiết kế, công nghệ như phiên bản nâng cấp hồi đầu năm 2019.
Nguồn ảnh: Internet |
Cụm đèn hậu liền khối tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung cho Blade 110. Do đó, sở hữu thiết kế cá tính và đắt hơn một chút so với "đàn anh" Wave Alpha. Lần gần đây nhất là vào tháng 10/2022, Blade được khoác lên mình bộ tem 3D với điểm nhấn chữ RACE trên bản vành đúc phanh đĩa.
Honda Blade 2023 tiếp tục dùng tem dán mới để phân biệt các phiên bản. Nếu phiên bản thể thao (vành đúc phanh đĩa) sở hữu tem xe "SPORT" thì phiên bản đặc biệt (vành nan hoa, phanh đĩa) dùng dải tem chữ "SPECIAL" màu vàng vuốt dọc thân xe.
Nguồn ảnh: Internet |
Ở phiên bản tiêu chuẩn (vành nan hoa, phanh cơ) là cách điệu tem xe, phối hợp giữa các mảng màu. Xe trang bị hệ thống khóa 3 trong 1, đồng hồ cơ dạng analog và cụm đèn pha bóng halogen với đèn chiếu gần luôn sáng khi vận hành theo tiêu chuẩn an toàn mới.
Phiên bản Honda Blade 2023 vẫn sử dụng động cơ 110 phân khối, làm mát bằng không khí, công suất 8,2 mã lực, mô-men xoắn cực đại 8,65 Nm. Hộp số 4 cấp. Ưu điểm của Honda Blade là mẫu xe số mang phong cách trẻ, giá rẻ và khá tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu hao khoảng 1,85 lít/100 km.
Nguồn ảnh: Internet |
Nhược điểm của xe nằm ở ổ khóa để mở cốp xe vẫn đặt ở phần đuôi xe nên hơi bất tiện cho người sử dụng. Xe chỉ được trang bị những tiện ích cơ bản tối thiểu, cốp xe nhỏ chỉ 5 lít không thể cất được mũ bảo hiểm.
Bảng giá Honda Blade giữa tháng 9/2023
Phiên bản | Màu sắc | Giá mới 2023 (đã có đồng) |
Blade tiêu chuẩn | Đen Đỏ, Đen Xanh | 18.900.000 |
Blade đặc biệt | Đen | 20.470.909 |
Blade thể thao | Đen, Đen Xanh, Đen Đỏ | 21.943.637 |
Thông số kỹ thuật xe máy Honda Blade
Khối lượng bản thân | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50,0 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0 : 1 |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |
Minh Phương (T/H)