![]() | Bảng giá xe Honda Vision 2022 mới nhất ngày 16/5/2022 |
![]() | Xe ô tô KIA tháng 5/2022 đồng loạt tăng giá |
![]() | Bảng giá xe Honda SH Mode 2022 tháng 5/2022 mới nhất |
Honda Vision
Là một trong những mẫu xe tay ga đang được rất nhiều người dùng yêu thích, đặc biệt là phái nữ. Vậy nên không có gì bất ngờ khi Honda Vision nằm trong top đầu của danh sách 10 xe máy đang được bán chạy nhất Việt Nam.
Honda Vision sử dụng động cơ 110cc, công suất tối đa 8,89 mã lực tại 7500 vòng/phút, mô-men xoắn 9,27Nm tại 5500 vòng/phút, tăng lần lượt là 0,6 mã lực và 0,6Nm so với phiên bản đầu tiên của Honda Vision.
Honda Wave Alpha 110
![]() |
Honda Wave Alpha 110 đang được khá nhiều bạn trẻ yêu thích bởi thiết kế khá trẻ trung, bắt mắt cùng với đó là động cơ 110 mạnh mẽ. Giá thành hấp dẫn khiến cho Wave Alpha 110 nằm trong top 10 xe máy bán chạy nhất Việt Nam.
Wave Alpha 110 được trang bị động cơ 110cc, công suất cực đại 8,2 mã lực tại 7500 vòng/phút thay thế cho động cơ 100cc công suất 6,84 mã lực hiện nay cùng với hộp số tròn 4 cấp.
Honda Air Blade
Air Blade vẫn đang là một trong những mẫu xe tay ga đang được người dùng ưa chuộng nhất hiện nay. Có doanh số tích lũy lớn nhất của Honda Việt Nam, đây được coi là mẫu xe tay ga huyền thoại của Honda.
Đặc biệt, để làm nóng lại mình, mẫu Air Blade được Honda trang bị hệ thống khóa thông minh Smartkey.
Air Blade sử dụng khối động cơ 125cc của xe cho công suất cực đại 11,26 mã lực tại 8500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11,26Nm tại 5000 vòng/phút.
Honda Wave RSX
Honda Wave RSX vẫn luôn là mẫu xe thu hút được người dùng bởi thiết kế nhỏ gọn, khỏe khắn đặc trưng cùng với đó là khả năng vận hành mạnh mẽ, mức tiết kiệm nhiên liệu cao khi đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3.
Bên cạnh đó, cùng với thiết kế nhỏ gọn, linh động… Honda Wave RSX còn thu hút người dùng bởi giá bán thực tế tại các đại lý Honda trên cả nước. Honda Wave RSX sử dụng động cơ 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử, cho công suất cực đại là 8,8 mã lực tại 7.5000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại là 8,77Nm tại 6000 vòng/phút.
Honda Lead
![]() |
Honda Lead vẫn luôn được các chị em yêu thích bởi với những ưu điểm nổi bật như tiết kiệm xăng, vận hành êm, động cơ khỏe, bền bỉ, cốp xe 37 lít vô địch trong các dòng xe tay ga hiện nay. Honda Lead được người dùng đánh giá là một trong những mẫu xe tay ga tầm trung đáng mua nhất hiện nay.
Không chỉ vậy,mẫu thiết kế mới của Honda Lead còn được trang bị hệ thống khóa Smartkey cho phiên bản cao cấp được tung ra trên thị trường. Việc có thêm hệ thống khóa Smartkey giúp cho Honda Lead ngày càng ấn tượng đối với người tiêu dùng.
Honda Lead được trang bị động cơ xăng dung tích 125cc, PGM-FI, 4 kỳ, 1 xy-lanh làm mát bằng dung dịch cho công suất 10,6 mã lực tại 8500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 11,4Nm tại 5500 vòng/phút.
Honda Blade
Honda Blade được đánh giá là mẫu xe số giá rẻ dành cho các bạn sinh viên hay những người có thu nhập trung bình. Mẫu xe Honda Blade có thiết kế khá trẻ trung, khả năng vận hành khá ổn định, khỏe khắn cùng với mức giá hấp dẫn nên thu hút được khá nhiều người tiêu dùng Việt Nam.
Honda Blade sử dụng động cơ hòa khí, dung tích 110cc, công suất cực đại 8,29 mã lực tại 7500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 8,65mm tại 5500 vòng/phút.
Honda SH Mode
![]() |
SH Mode là mẫu xe tay ga cao cấp của Honda Việt Nam, với thiết kế khá nổi bật cùng với đó là những đường nét sang trọng đi kèm với một số chi tiết lớn như: Cốp xe dung tích lớn, sàn để chân rộng, tư thế ngồi khá thoải mái đã giúp cho mẫu xe máy Honda này được các chị em khá ưa chuộng. SH Mode còn được trang bị thêm nhiều tính năng nổi bật như dừng cầm chừng, khởi động điện kết hợp với bộ đề êm ái, động cơ eSP 125cc.
SH Mode sử dụng động cơ phun xăng điện tử, dung tích 125 phân khối cho công suất cực đại là 11,21 mã lực tại 8500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại là 11,7Nm tại 5000 vòng/phút.
Honda Future
Honda Futurre là cái tên được khá nhều người tiêu dùng lựa chọn khi tìm kiếm một chiếc xe số chất lượng, mức giá phải chẳng. Có mặt tại thị trường Việt Nam năm 1999, Honda Future đã dành được khá nhiều tình cảm yêu mến của người dùng Việt Nam.Honda Future sử dụng động cơ 125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khó, phun xăng điện tử, cho công suất cực đại là 9,6 mã lực tại 7500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại là 10,6Nm tại 5500 vòng/phút.
Bảng giá xe Honda tháng 5/2022 mới nhất
Bảng giá xe tay ga Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Vision 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30.290.000 | 38.700.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 42.400.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 44.900.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 41.490.000 | 46.700.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Giới hạn | 41.990.000 | 47.200.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 42.690.000 | 47.700.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.490.000 | 59.000.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Giới hạn | 55.790.000 | 59.300.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc biệt | 56.690.000 | 60.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 38.990.000 | 46.500.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.190.000 | 48.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 42.290.000 | 49.800.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.190.000 | 75.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60.290.000 | 82.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61.490.000 | 83.000.000 |
Giá xe Honda SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2022 | 71.790.000 | 89.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2022 | 79.790.000 | 96.500.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS 2022 | 88.790.000 | 112.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS 2022 | 96.790.000 | 120.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 97.990.000 | 125.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 98.490.000 | 128.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 145.990.000 | 165.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 146.990.000 | 168.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 147.490.000 | 170.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Wave 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18.390.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 | 23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 40.200.000 |
Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2022 | ||
Giá xe Winner X 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 45.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 49.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.490.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2022 | 70.990.000 | 78.600.000 |
Giá xe Honda CB150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda Rebel 500 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 | 180.000.000 | 187.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Thu Uyên