Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Lịch âm ngày 9/1/2025 (ngày 10/12 âm lịch, năm Giáp Thìn): Chi tiết giờ tốt, hướng xuất hành, nên làm gì và tránh làm gì?

Cập nhật: 14:32 | 08/01/2025

Lịch âm ngày 9/1/2025 là ngày Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn. Ngày thuộc Kim Quỹ Hoàng Đạo, phù hợp với các công việc như ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành hướng Đông Nam để gặp nhiều may mắn.

Thông tin cơ bản về ngày 10/12 âm lịch

Theo , ngày 9/1/2025 dương lịch tương ứng với ngày 10/12 âm lịch. Đây là ngày Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, thuộc Kim Quỹ Hoàng Đạo. Mặc dù đây là ngày Hoàng Đạo nhưng lại mang tính chất Chế Nhật (Hung), không lý tưởng để thực hiện các công việc lớn, tuy nhiên các công việc thường nhật vẫn có thể tiến hành.

Ngày 9/1/2025 tương ứng ngày 10/12 âm lịch (tức ngày Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn)

Hành khí: Dương Mộc khắc Dương Thổ.

Loại ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Đánh giá tổng quan: Ngày không tốt cho việc trọng đại, tuy nhiên phù hợp với các việc thường nhật.

Tuổi hợp và xung trong ngày

Tuổi hợp:

Lục hợp: Hợi.

Tam hợp: Ngọ, Tuất.

Tuổi xung:

Xung trực tiếp: Canh Thân, Giáp Thân.

Công việc nên và không nên làm

Nên làm:

Tế tự, cầu phúc, chữa bệnh.

Tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

Khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng.

Cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở.

Nhập học, nhận việc.

Không nên làm:

Hôn thú, cưới hỏi.

Giờ tốt xấu trong ngày

Giờ Hoàng Đạo (Tốt)

Tý (23h-01h): Thanh Long - Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài.

Sửu (01h-03h): Minh Đường - Tốt để gặp quý nhân, thăng tiến công danh.

Thìn (07h-09h): Kim Quỹ - Tốt cho việc cưới hỏi.

Tỵ (09h-11h): Kim Đường - Hanh thông mọi việc.

Mùi (13h-15h): Ngọc Đường - Phù hợp với việc ký kết giấy tờ, học hành.

Tuất (19h-21h): Tư Mệnh - Mọi việc đều thuận lợi.

Giờ Hắc Đạo (Xấu)

Dần (03h-05h): Thiên Hình - Tránh kiện tụng, tranh chấp.

Mão (05h-07h): Chu Tước - Không nên tranh cãi, ký kết.

Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ - Không thuận lợi, trừ tế tự.

Thân (15h-17h): Thiên Lao - Kỵ các công việc lớn.

Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ - Kỵ giao tiếp, kiện tụng.

Hợi (21h-23h): Câu Trận - Tránh các công việc liên quan đến xây dựng, tang lễ.

Hướng xuất hành và giờ xuất hành

Ngày xuất hành:

Tên ngày: Bạch Hổ Đầu.

Đặc điểm: Xuất hành cầu tài đều tốt. Mọi việc đều hanh thông.

Hướng xuất hành:

Hỷ Thần: Đông Nam.

Tài Thần: Bắc.

Hạc Thần: Đông Nam.

Giờ xuất hành cụ thể:

Tý (23h-01h): Lưu Niên - Việc mưu cầu khó thành, cần cẩn trọng.

Sửu (01h-03h): Xích Khẩu - Tránh việc tranh cãi, kiện tụng.

Dần (03h-05h): Tiểu Các - May mắn, thuận lợi khi khai trương, xuất hành.

Mão (05h-07h): Tuyệt Lộ - Không thuận lợi, dễ gặp rủi ro.

Thìn (07h-09h): Đại An - Xuất hành bình yên, công việc thuận lợi.

Tỵ (09h-11h): Tốc Hỷ - Cầu tài đi hướng Nam, mọi việc đều hanh thông.

Ngọ (11h-13h): Lưu Niên - Cần thư thả, cẩn trọng giấy tờ.

Mùi (13h-15h): Xích Khẩu - Nên tránh việc lớn, dễ bất hòa.

Thân (15h-17h): Tiểu Các - Mọi việc đều thuận lợi, giao dịch thành công.

Dậu (17h-19h): Tuyệt Lộ - Không nên xuất hành, dễ gặp trắc trở.

Tuất (19h-21h): Đại An - Bình yên, thuận lợi cho công việc quan trọng.

Hợi (21h-23h): Tốc Hỷ - Cầu tài, xuất hành đều tốt.

Ngọc Nhi

Tin cũ hơn