Tổng quan về ngày 28/12/2024 (ngày 28/11 năm Giáp Thìn)
Lịch âm ngày 28/12/2024 tương đương với ngày 28/11 năm Giáp Thìn, rơi vào thứ Bảy. Theo lịch can chi, đây là ngày Bính Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết khí Đông Chí. Dưới đây là những thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng ngày này một cách hiệu quả.
![]() |
Lịch âm ngày 28/11 năm Giáp Thìn |
Loại ngày: Bạch Hổ hắc đạo (xấu).
Tính chất: Ngày Tiểu Cát (Thoa Nhật) - Dương Mộc sinh Dương Hỏa. Đây là ngày Địa Chi sinh xuất Thiên Can, mang lại cơ hội thành công cao trong những việc không quá phức tạp.
Tuổi hợp: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Tuất.
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm:
Ngày này phù hợp với:
Tranh chấp, kiện tụng.
An táng, mai táng.
Việc không nên làm:
Hạn chế thực hiện các hoạt động như:
Cưới hỏi.
Xây dựng, sửa chữa nhà cửa.
Động thổ, khai trương.
Xuất hành xa, cầu tài lộc.
Chuyển nhà mới, đổ trần, lợp mái.
Chữa bệnh, tế lễ.
Sao tốt và sao xấu
Sao tốt:
Thiên Phú: Thuận lợi cho xây dựng, khai trương, an táng.
Thiên Mã: Hỗ trợ xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Lộc Khố: Tốt cho cầu tài, khai trương.
Phúc Sinh, Dịch Mã: Mang lại thuận lợi cho mọi công việc, đặc biệt là xuất hành.
Nguyệt Không: Phù hợp làm nhà, làm giường.
Thiên Phúc, Thiên Ân: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng.
Hoàng Sa: Xấu cho việc xuất hành.
Bạch Hổ: Không nên thực hiện các nghi thức mai táng.
Quả Tú: Không thuận lợi cho cưới hỏi.
Sát Chủ, Hoang Vu, Đại Không Vong: Gây bất lợi cho mọi công việc.
Giờ hoàng đạo và giờ hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Mậu Tý (23h-1h).
Kỷ Sửu (1h-3h).
Nhâm Thìn (7h-9h).
Quý Tỵ (9h-11h).
Ất Mùi (13h-15h).
Mậu Tuất (19h-21h).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Canh Dần (3h-5h).
Tân Mão (5h-7h).
Giáp Ngọ (11h-13h).
Bính Thân (15h-17h).
Đinh Dậu (17h-19h).
Kỷ Hợi (21h-23h).
Xuất hành hôm nay
Hướng tốt:
Hỷ thần: Tây Nam.
Tài thần: Đông.
Thiên Tài: Ngày thích hợp để xuất hành, cầu tài sẽ gặp nhiều may mắn và dễ thành công.
Chi tiết giờ xuất hành:
Giờ Ngọ (11h-13h) và Tý (23h-01h): Lý tưởng để triển khai dự án lớn, xuất hành hướng Nam sẽ mang lại tài lộc.
Giờ Mùi (13h-15h) và Sửu (01h-03h): Không phù hợp cho việc quan trọng, dễ gặp tranh chấp nếu xuất hành hướng Nam.
Giờ Thân (15h-17h) và Dần (03h-05h): Tránh đưa ra quyết định lớn vì dễ gặp sự cố bất ngờ.
Giờ Dậu (17h-19h) và Mão (05h-07h): Thời điểm tốt để khởi đầu công việc mới, thuận lợi về tài chính.
Giờ Tuất (19h-21h) và Thìn (07h-09h): Không thuận lợi cho giao dịch tài chính, di chuyển, nên chuẩn bị kỹ lưỡng để tránh rủi ro.
Giờ Hợi (21h-23h) và Tỵ (09h-11h): Phù hợp khởi động kế hoạch mới, xuất hành hướng Tây Nam sẽ mang lại may mắn.
![]() | Lịch âm, lịch vạn niên ngày 25/12/2024 ( ngày 25/11 âm lịch ): Ngày "Ngũ Ly Nhật", giờ tốt, hướng xuất hành và tuổi hợp Lịch âm ngày 25/12/2024 thuộc ngày Quý Hợi, Ngũ Ly Nhật, với Thiên Can và Địa Chi đồng hành Âm Thủy. Ngày này có nhiều ... |
![]() | Lịch âm ngày 26/12/2024, lịch vạn niên ngày 26/12 chuẩn nhất: Nên làm gì trong ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo"? Lịch âm ngày 26/12/2024 tương ứng ngày 26/11 năm Giáp Thìn là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo. Đây là thời điểm thuận lợi để khai ... |
![]() | Lịch âm ngày 27/12/2024 ( tức ngày 27/11 năm Giáp Thìn ): Ngày "Kim Đường Hoàng Đạo", giờ tốt, tuổi hợp và hướng xuất hành chi tiết Lịch âm ngày 27/12/2024: Ngày Ất Sửu, thuộc Kim Đường Hoàng Đạo, phù hợp cho các hoạt động tâm linh như mai táng, sửa mộ. ... |
Thu Thủy