Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Lịch âm hôm nay 1/3/2025 - Tử vi mùng 2 tháng 2 năm Ất Tỵ: Ngày Kỷ Tỵ có gì đặc biệt? Hướng xuất hành, sao tốt - xấu và những điều cần tránh

Cập nhật: 12:40 | 28/02/2025

Lịch âm hôm nay 1/3/2025 (tức ngày 2 tháng 2 năm Ất Tỵ) thuộc ngày Chu Tước Hắc Đạo. Ngày này có một số sao tốt như Thiên Phú, Nguyệt Tài, Lộc Khố giúp thuận lợi cho khai trương, cầu tài. Tuy nhiên, cũng có nhiều sao xấu như Vãng Vong, Hoang Vu.

Chi tiết lịch âm hôm nay 1/3/2025

Lịch âm hôm nay 1/3/2025 - Tử vi mùng 2 tháng 2 năm Ất Tỵ

Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 1/3/2025

: Ngày 2 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025)

Ngày: Kỷ Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ

Ngày thuộc: Chu Tước Hắc Đạo

Tiết khí: Vũ Thủy

Nhận định chung: Đây là ngày địa chi sinh xuất thiên can, giúp công việc suôn sẻ, dễ đạt kết quả tốt. Tuy nhiên, cần tránh một số hoạt động đại sự do ảnh hưởng của các sao xấu.

Giờ hoàng đạo - Giờ hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Sửu (01h-03h): Ngọc đường – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là học hành, giấy tờ.

Thìn (07h-09h): Tư mệnh – Mọi việc đều thuận lợi.

Ngọ (11h-13h): Thanh long – Tốt cho mọi việc, là giờ tốt nhất trong ngày.

Mùi (13h-15h): Minh đường – Tốt cho gặp gỡ người có chức quyền.

Tuất (19h-21h): Kim quỹ – Tốt cho cưới hỏi.

Hợi (21h-23h): Kim đường – Mọi việc hanh thông.

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Tý (23h-01h): Bạch hổ – Kỵ mọi việc quan trọng.

Dần (03h-05h): Thiên lao – Bất lợi, trừ việc trấn áp tà khí.

Mão (05h-07h): Nguyên vũ – Kỵ kiện tụng, tranh chấp.

Tỵ (09h-11h): Câu trận – Rất xấu cho động thổ, làm nhà.

Thân (15h-17h): Thiên hình – Tránh kiện tụng.

Dậu (17h-19h): Chu tước – Không nên ký kết hợp đồng, giao dịch quan trọng.

Lời khuyên: Nếu cần thực hiện công việc quan trọng, hãy chọn giờ Ngọ, Tuất hoặc Hợi để tăng tỷ lệ thành công.

Tuổi hợp - tuổi xung ngày 1/3/2025

Tuổi hợp:

Lục hợp: Thân

Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung:

Đinh Hợi, Tân Hợi

Lưu ý: Nếu bạn thuộc tuổi xung, nên tránh các việc đại sự hoặc sử dụng vật phẩm phong thủy để giảm bớt tác động tiêu cực.

Sao tốt - sao xấu trong ngày

Sao tốt:

Thiên phú: Tốt cho khai trương, xây dựng, an táng.

Nguyệt tài: Tốt cho cầu tài, giao dịch.

Lộc khố: Tốt cho tài lộc, buôn bán.

Dịch mã: Tốt cho xuất hành, đi xa.

Sao xấu:

Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú.

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Xích khẩu: Kỵ ký kết, giao dịch quan trọng.

Lời khuyên: Nếu cần xuất hành, hãy chọn giờ tốt và hướng xuất hành hợp tuổi để tăng may mắn.

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm:

Ngày này không có nhiều việc đặc biệt phù hợp, chỉ nên thực hiện các công việc đơn giản, không quá quan trọng.

Việc không nên làm:

Tránh khởi công xây dựng, động thổ, khai trương, cưới hỏi, an táng vì ngày có nhiều sao xấu.

Hướng xuất hành và giờ xuất hành tốt nhất

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Bắc

Tài thần: Nam

Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành tốt nhất:

Giờ Thìn (07h-09h): Đại an – Mọi việc đều thuận lợi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Tốc hỷ – Niềm vui sắp tới, cầu tài thuận lợi.

Giờ Tuất (19h-21h): Đại an – Tốt để đi xa, khởi sự.

Lời khuyên: Nếu cần xuất hành hoặc làm việc quan trọng, hãy chọn hướng Đông Bắc hoặc Nam và đi vào giờ Thìn hoặc Tuất để gặp nhiều may mắn.

Ngọc Nhi

Tin cũ hơn