Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Giá xe VinFast Fadil tháng 5/2020: Ưu đãi cho khách hàng thanh toán 100%

Cập nhật: 14:00 | 10/05/2020

KTCKVN - Giá xe VinFast Fadil 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và bản nâng cao tháng 5/2020.

Tại buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) vào ngày 20/11/2018, VinFast Fadil đã chính thức được trưng bày cùng với 2 mẫu sedan và SUV "đàn anh" LUX A2.0 và SA2.0. Bên cạnh thông tin chi tiết về thông số, giá bán khởi điểm của VinFast Fadil chính thức được hé lộ. VinFast Fadil đang cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.

Xe Vinfast Fadil 2020

Giá xe Vinfast Fadil 2020 bao nhiêu?

Tháng 9/2019, VinFast ký quyết định gia hạn thời gian áp dụng mức giá ưu đãi 3 không. Các đại lý VinFast bắt đầu áp dụng mức giá mới cho Fadil trong tháng 2/2020. Tiếp đến tháng 5/2020, giá xe VinFast Fadil 2020 được ưu đãi 10% cho khách thanh toán 100%. Cụ thể như sau:

Bảng giá xe Vinfast Fadil tháng 5/2020

Phiên bản

Giá niêm yết

Giá tháng 5/2020 (kèm VAT) khách thanh toán 100%

Giá tháng 5/2020 (kèm VAT) khách trả góp

Giá ưu đãi

Trả góp 30%

Trả góp 70%

VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base)

414.900.000

373.410.000

414.900.000

124.470.000

290.430.000

VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus)

449.000.000

404.100.000

449.000.000

134.700.000

314.300.000

VinFast Fadil bản Cao Cấp

491.900.000

442.710.000

491.900.000

147.570.000

344.330.000

Vinfast Fadil 2020 có khuyến mãi gì tháng 5/2020?

Mỗi đại lý phân phối sẽ áp dụng chương trình ưu đãi riêng biệt, tùy thuộc vào tình hình kinh doanh của từng nơi. Do đó, để mua xe VinFast Fadil 2020 với mức giá hấp dẫn nhất, các bạn nên dành thời gian tham khảo thông tin chi tiết tại các đại lý chính hãng.

Khuyến mại khi mua xe VinFast Fadil 2020 trong tháng 5/2020

Giá xe lăn bánh Vinfast Fadil 2020 như thế nào?

Để VinFast Fadil 2020 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:

- Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác

- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Giá xe VinFast Fadil 2020 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2020 bản Nâng cao (Plus)

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2020 bản Cao Cấp

Thông tin xe VinFast Fadil 2020

Được biết, VinFast Fadil có 2 phiên bản và có 5 màu ngoại thất là đỏ, xám, bạc, cam và xanh.

Ngoại thất xe VinFast Fadil 2020

VinFast Fadil đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) trong ngày 20/11. Thiết kế ngoại thất của xe có nhiều nét tương đồng với 2 'người anh em' VinFast LUX A2.0 và SA2.0, đặc biệt là tạo hình chữ V lớn ở đầu xe.

Nội thất xe VinFast Fadil 2020

Thiết kế nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo... trong phân khúc. Mẫu hatchabck mới sở hữu các trang bị tiện nghi cơ bản như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa... Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...

Cả 2 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT.

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil 2020

Thông số

VinFast Fadil tiêu chuẩn

VinFast Fadil cao cấp

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

3.676 x 1.632 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.385

Khối lượng không tải (kg)

992

1.005

Động cơ và Vận hành

Động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

98 @ 6.200

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

128 @ 4.400

Hộp số

CVT

Dẫn động

FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Ngoại thất

Đèn chiếu xa và chiếu gần

Halogen

Đèn chiếu sáng ban ngày

Halogen

LED

Đèn sương mù trước

Đèn hậu

Halogen

LED

Đèn phanh thứ 3 trên cao

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương

Kích thước lốp

185/55R15

La-zăng

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm, 2 màu

Lốp dự phòng

Nội thất

Màu nội thất

Đen/Xám

Chất liệu bọc ghế

Da tổng hợp

Điều chỉnh ghế hàng trước

Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách

Hàng ghế sau

Gập 60/40

Vô lăng

Chỉnh cơ 2 hướng

Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh

Gương trên tấm chắn nắng

Bên lái

Bên lái và hành khách

Đèn trần trước/sau

Thảm lót sàn

Tiện nghi

Màn hình đa thông tin

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động

Hệ thống giải trí

AM/FM, MP3

Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3

Hệ thống âm thanh

6 loa

Cổng USB

1 cổng

2 cổng

Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay

Tích hợp trên vô lăng

An toàn, an ninh

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Chức năng kiểm soát lực kéo TCS

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Chức năng chống lật

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Không

Camera lùi

Không

Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước

Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế

Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX

Hệ thống túi khí

2 túi khí

6 túi khí

Khóa cửa tự động khi xe di chuyển

Không

Chìa khóa mã hóa

Cảnh báo chống trộm

Không

Minh Phương

Tin cũ hơn