Giá xăng gần 30.000 đồng/lít: Nên chọn mua xe tay ga nào để tiết kiệm nhiên liệu?

Cập nhật: 15:00 | 20/05/2022 Theo dõi KTCK trên

Giữa lúc giá xăng tăng "dựng đứng" lên gần 30 ngàn đồng/lít, cộng với mức thu nhập bình quân đầu người ở Việt Nam chỉ khoảng 5,7 triệu đồng/tháng, việc lựa chọn cho mình một chiếc xe máy đi lại vừa bền bỉ nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu sẽ là ưu tiên hàng đầu của nhiều người.

Bảng giá xe Honda Vision cũ tại TPHCM ngày 20/5/2022

Bảng giá xe Honda SH 2022 mới nhất ngày 18/5/2022

Bảng giá xe Honda Vision 2022 mới nhất ngày 16/5/2022

Trong bối cảnh giá xăng tăng liên tiếp và đang ở mức cao nhất trong lịch sử, chi phí nhiên liệu là một yếu tố quan trọng được người tiêu dùng xem xét khi chọn mua xe tay ga.

Honda Lead 2022 Smartkey

3437-giaxemay

Honda Lead 125 2022 vẫn sử dụng động cơ eSP PGM-Fi 125 phân khối cho công suất 7,9 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11.4 Nm tại 5.500 vòng/phút.

Điểm nổi bật của phiên bản mới LEAD 2022 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn 2,4% so với phiên bản cũ nhờ vào việc tối ưu hóa đặc tính biến tốc và thời điểm đánh lửa.

Với hệ thống phun xăng điện tử cho mức tiêu hao nhiên liệu vào khoảng 2,5 lít/100km. Xe có đèn báo thay dầu khá phù hợp cho các bạn nữ không để ý tới việc thay mới. Cốp xe 37 lít có thể để vừa 2 mũ bảo hiểm.

Bảng giá xe Lead tháng 5/2022

Giá xe Lead 2022 tại TP. Hồ Chí Mính

Giá xe Lead 2022 phiên bản cao cấp ( Smartkey)

Giá đề xuất

Giá đại lý

Lead 2022 Smartkey màu Trắng

41.226.000

42.300.000

Lead 2022 Smartkey màu Đỏ

41.226.000

42.300.000

Lead 2022 Smartkey màu Xanh

41.226.000

42.300.000

Lead 2022 Smartkey màu Xám

41.226.000

42.300.000

Giá xe Lead 2022 phiên bản Tiêu chuẩn

Giá đề xuất

Giá đại lý

Lead 125 2022 màu Trắng

39.060.000

39.300.000

Lead 125 2022 màu Đỏ

39.060.000

39.300.000

Giá xe Lead 2022 phiên bản Đặc Biệt

Giá đề xuất

Giá đại lý

Lead 125 2022 Samrtkey màu Đen

42.306.000

43.300.000

Lead 125 2022 Smartkey màu Bạc

42.306.000

43.300.000

Giá xe Lead SmartKey 2022 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận

Giá xe Lead 2022 phiên bản cao cấp ( Smartkey)

41.226.000

42.000.000

Giá xe Lead 2022 phiên bản tiêu chuẩn

39.060.000

39.000.000

Giá xe Lead 2022 phiên bản đặc biệt

42.306.000

43.000.000

Yamaha Grande 125cc

Nhiều năm qua, Yamaha Grande 125cc luôn là mẫu xe có mức tiêu thụ nhiên liệu rất ít. Điều này có được là nhờ việc sử dụng động cơ Blue Core có hiệu suất cao, hoạt động ổn định, bền bỉ và giảm tiêu hao động năng.

Sử dụng Yamaha Grande, về lâu dài, người dùng có thể tiết kiệm được một khoản chi phí đổ xăng không nhỏ, nhất là trong bối cảnh giá xăng ngày càng tăng cao như hiện nay.

Tính một cách đơn giản, trung bình mỗi người đi khoảng 10.000km/năm, nếu xe Yamaha Grande tiêu thụ xăng ít hơn so với xe tay ga khác khoảng 1 lít/100km, thì người dùng sẽ tiết kiệm được gần 3 triệu đồng/năm.

GIÁ XE GRANDE 125 BLUECORE HYBRID

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2021

ngừng ra mẫu

43.700.000

Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022

46.000.000

44.600.000

Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2021

50.000.000

48.800.000

Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022

50.000.000

49.200.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc, Cam

50.500.000

49.800.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám

50.500.000

50.200.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2021

50.400.000

45.400.000

Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022

51.300.000

46.300.000

Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2021

55.500.000

50.500.000

Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022

55.900.000

50.900.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc, Cam

56.500.000

51.500.000

Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám

56.900.000

51.900.000

Yamaha Acruzo 2022

3500-giaxe

Acruzo được thiết kế hướng tới khách hàng nữ giới, xe tay ga tiết kiệm xăng với những đường nét mềm mại và trung tính. Ưu điểm nổi bật nhất của mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng Acruzo là khối động cơ Blue Core tiên tiến của Yamaha. Được áp dụng những công nghệ mới nhất, động cơ Blue Core 125 cc cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, độ tiêu hao xăng đạt 1,77 lít/100km.

Động cơ Blue Core cũng giúp giảm trọng lượng cho Acruzo. Chiếc xe có thân hình nhỏ gọn và cân nặng hợp lý chỉ 99kg, lý tưởng cho phái nữ, nhất là trong môi trường đô thị.

Động cơ mới mang lại cho Acruzo 2022 khả năng vận hành êm ái, giảm tối đa tiếng ồn, tăng tốc mượt mà, lướt nhẹ ở tốc độ cao và khả năng điều khiểu dễ dàng trong mọi điều kiện đường sá. Khối động cơ Blue Core nhỏ gọn còn giúp Acruzo đạt được tiêu chí quan trọng: Tạo không gian cốp rộng rãi.

Phiên bản

Giá đề xuất

Giá thực tế

Giá lăn bánh tạm tính

Acruzo Cao cấp

33.490.000

33.500.000

37.240.000

Yamaha Janus 2022

Theo công bố trên website của hãng, Yamaha Janus hiện có mức giá 28-31,9 triệu đồng, tùy từng phiên bản.

Yamaha Janus 2022 sở hữu thiết kế hoàn toàn mới trông không giống bất kì mẫu xe nào trong gia đình xe tay ga của hãng xe Nhật.

Là một mẫu xe hướng đến các khách hàng nữ trẻ tuổi, xe tay ga tiết kiệm xăng là chủ yếu, Janus 125 sở hữu những đường nét thiết kế mềm mại, sử dụng nhiều công nghệ hiện đại giúp mẫu xe này phù hợp với phong cách trẻ trung năng động.

Yamaha Janus sở hữu chiều cao yên 770mm cao hơn 20mm so với đối thủ Honda Vision. Chiều dài tổng thể 1.850mm, ngắn hơn Vision 13mm. Bình xăng trên Janus 125 là 4,2L, trọng lượng không tải 97kg nhẹ hơn đối thủ 2kg nhưng bình xăng lại nhỏ hơn 1L.

Bảng giá xe Janus 2022 mới nhất

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá xe Janus 2022 mới nhất tại Hà Nội

Giá xe Janus 2022 phiên bản tiêu chuẩn

27.990.000

27.500.000

Giá xe Janus 2022 phiên bản đặc biệt

31.490.000

30.500.000

Giá xe Janus 2022 phiên bản giới hạn

31.990.000

31.500.000

Giá xe Janus 2022 mới nhất tại TP. Hồ Chí Minh

Giá xe Janus 2022 phiên bản tiêu chuẩn

27.990.000

27.500.000

Giá xe Janus 2022 phiên bản đặc biệt

31.490.000

31.500.000

Giá xe Janus 2022 phiên bản giới hạn

31.990.000

32.500.000

Honda Vision 2022

Honda Vision 2022 được trang bị động cơ eSP (enhanced Smart Power), vẫn có dung tích 108cc, xy-lanh đơn nhưng cho mô-men xoắn cao hơn 0,4Nm, mức tiêu hao nhiên liệu giảm 10% tương ứng với 57,9 km/lít.

Vành đúc kiểu mới với 6 chấu cùng lốp không săm đường kính 14 inch bánh sau và 16 inch bánh trước. Phần đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu dạng LED vuốt nhọn, đi kèm là hai cặp đèn xi-nhan lớn tách rời nằm đối xứng hai bên. Phía trên đuôi xe là tay nắm được làm bằng kim loại sáng và được trang bị thêm công nghệ Smart Key tương tự dòng SH.

Giá xe Vision 2022 tại các đại lý

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá xe Vision 2022 Smartkey bản đặc biệt

Vision 2022 Smartkey màu Đen nhám

33.273.000

37.700.000

Vision 2022 Smartkey màu Xanh Đen

33.273.000

37.700.000

Giá xe Vision 2022 Smartkey bản Cao cấp

Vision 2022 Smartkey màu Xanh nâu đen

31.899.000

36.400.000

Vision 2022 Smartkey màu Trắng nâu đen

31.899.000

36.400.000

Vision 2022 Smartkey màu Đỏ Nâu đen

31.899.000

36.400.000

Giá xe Honda Vision 2022 bản tiêu chuẩn

Vision 2022 màu Trắng đen bạc

30.230.000

33.900.000

Vision 2022 màu Đỏ đen bạc

30.230.000

33.900.000

Giá xe Honda Vision 2022 bản cá tính

Vision 2022 màu Đen Đỏ

34.942.000

39.500.000

Vision 2022 màu Xanh Đen Đỏ

34.942.000

39.500.000

*Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo về giá. Quý độc giả muốn biết rõ thông tin chi tiết về xe cũng như giá lăn bánh vui lòng liên hệ với các đại lý bán xe!

Thu Uyên (Tổng hợp)