Giá xăng gần 30.000 đồng/lít: Nên chọn mua xe tay ga nào để tiết kiệm nhiên liệu?
Giữa lúc giá xăng tăng "dựng đứng" lên gần 30 ngàn đồng/lít, cộng với mức thu nhập bình quân đầu người ở Việt Nam chỉ khoảng 5,7 triệu đồng/tháng, việc lựa chọn cho mình một chiếc xe máy đi lại vừa bền bỉ nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu sẽ là ưu tiên hàng đầu của nhiều người.
Trong bối cảnh giá xăng tăng liên tiếp và đang ở mức cao nhất trong lịch sử, chi phí nhiên liệu là một yếu tố quan trọng được người tiêu dùng xem xét khi chọn mua xe tay ga.
Honda Lead 2022 Smartkey

Honda Lead 125 2022 vẫn sử dụng động cơ eSP PGM-Fi 125 phân khối cho công suất 7,9 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11.4 Nm tại 5.500 vòng/phút.
Điểm nổi bật của phiên bản mới LEAD 2022 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn 2,4% so với phiên bản cũ nhờ vào việc tối ưu hóa đặc tính biến tốc và thời điểm đánh lửa.
Với hệ thống phun xăng điện tử cho mức tiêu hao nhiên liệu vào khoảng 2,5 lít/100km. Xe có đèn báo thay dầu khá phù hợp cho các bạn nữ không để ý tới việc thay mới. Cốp xe 37 lít có thể để vừa 2 mũ bảo hiểm.
Bảng giá xe Lead tháng 5/2022
Giá xe Lead 2022 tại TP. Hồ Chí Mính | ||
Giá xe Lead 2022 phiên bản cao cấp ( Smartkey) | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 2022 Smartkey màu Trắng | 41.226.000 | 42.300.000 |
Lead 2022 Smartkey màu Đỏ | 41.226.000 | 42.300.000 |
Lead 2022 Smartkey màu Xanh | 41.226.000 | 42.300.000 |
Lead 2022 Smartkey màu Xám | 41.226.000 | 42.300.000 |
Giá xe Lead 2022 phiên bản Tiêu chuẩn | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 125 2022 màu Trắng | 39.060.000 | 39.300.000 |
Lead 125 2022 màu Đỏ | 39.060.000 | 39.300.000 |
Giá xe Lead 2022 phiên bản Đặc Biệt | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 125 2022 Samrtkey màu Đen | 42.306.000 | 43.300.000 |
Lead 125 2022 Smartkey màu Bạc | 42.306.000 | 43.300.000 |
Giá xe Lead SmartKey 2022 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận | ||
Giá xe Lead 2022 phiên bản cao cấp ( Smartkey) | 41.226.000 | 42.000.000 |
Giá xe Lead 2022 phiên bản tiêu chuẩn | 39.060.000 | 39.000.000 |
Giá xe Lead 2022 phiên bản đặc biệt | 42.306.000 | 43.000.000 |
Yamaha Grande 125cc
Nhiều năm qua, Yamaha Grande 125cc luôn là mẫu xe có mức tiêu thụ nhiên liệu rất ít. Điều này có được là nhờ việc sử dụng động cơ Blue Core có hiệu suất cao, hoạt động ổn định, bền bỉ và giảm tiêu hao động năng.
Sử dụng Yamaha Grande, về lâu dài, người dùng có thể tiết kiệm được một khoản chi phí đổ xăng không nhỏ, nhất là trong bối cảnh giá xăng ngày càng tăng cao như hiện nay.
Tính một cách đơn giản, trung bình mỗi người đi khoảng 10.000km/năm, nếu xe Yamaha Grande tiêu thụ xăng ít hơn so với xe tay ga khác khoảng 1 lít/100km, thì người dùng sẽ tiết kiệm được gần 3 triệu đồng/năm.
GIÁ XE GRANDE 125 BLUECORE HYBRID | ||
Giá | Đề xuất | Đại lý |
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2021 | ngừng ra mẫu | 43.700.000 |
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022 | 46.000.000 | 44.600.000 |
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2021 | 50.000.000 | 48.800.000 |
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 | 50.000.000 | 49.200.000 |
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc, Cam | 50.500.000 | 49.800.000 |
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám | 50.500.000 | 50.200.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2021 | 50.400.000 | 45.400.000 |
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022 | 51.300.000 | 46.300.000 |
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2021 | 55.500.000 | 50.500.000 |
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 | 55.900.000 | 50.900.000 |
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc, Cam | 56.500.000 | 51.500.000 |
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám | 56.900.000 | 51.900.000 |
Yamaha Acruzo 2022

Acruzo được thiết kế hướng tới khách hàng nữ giới, xe tay ga tiết kiệm xăng với những đường nét mềm mại và trung tính. Ưu điểm nổi bật nhất của mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng Acruzo là khối động cơ Blue Core tiên tiến của Yamaha. Được áp dụng những công nghệ mới nhất, động cơ Blue Core 125 cc cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, độ tiêu hao xăng đạt 1,77 lít/100km.
Động cơ Blue Core cũng giúp giảm trọng lượng cho Acruzo. Chiếc xe có thân hình nhỏ gọn và cân nặng hợp lý chỉ 99kg, lý tưởng cho phái nữ, nhất là trong môi trường đô thị.
Động cơ mới mang lại cho Acruzo 2022 khả năng vận hành êm ái, giảm tối đa tiếng ồn, tăng tốc mượt mà, lướt nhẹ ở tốc độ cao và khả năng điều khiểu dễ dàng trong mọi điều kiện đường sá. Khối động cơ Blue Core nhỏ gọn còn giúp Acruzo đạt được tiêu chí quan trọng: Tạo không gian cốp rộng rãi.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá thực tế | Giá lăn bánh tạm tính |
Acruzo Cao cấp | 33.490.000 | 33.500.000 | 37.240.000 |
Yamaha Janus 2022
Theo công bố trên website của hãng, Yamaha Janus hiện có mức giá 28-31,9 triệu đồng, tùy từng phiên bản.
Yamaha Janus 2022 sở hữu thiết kế hoàn toàn mới trông không giống bất kì mẫu xe nào trong gia đình xe tay ga của hãng xe Nhật.
Là một mẫu xe hướng đến các khách hàng nữ trẻ tuổi, xe tay ga tiết kiệm xăng là chủ yếu, Janus 125 sở hữu những đường nét thiết kế mềm mại, sử dụng nhiều công nghệ hiện đại giúp mẫu xe này phù hợp với phong cách trẻ trung năng động.
Yamaha Janus sở hữu chiều cao yên 770mm cao hơn 20mm so với đối thủ Honda Vision. Chiều dài tổng thể 1.850mm, ngắn hơn Vision 13mm. Bình xăng trên Janus 125 là 4,2L, trọng lượng không tải 97kg nhẹ hơn đối thủ 2kg nhưng bình xăng lại nhỏ hơn 1L.
Bảng giá xe Janus 2022 mới nhất | ||
Giá đề xuất | Giá đại lý | |
Giá xe Janus 2022 mới nhất tại Hà Nội | ||
Giá xe Janus 2022 phiên bản tiêu chuẩn | 27.990.000 | 27.500.000 |
Giá xe Janus 2022 phiên bản đặc biệt | 31.490.000 | 30.500.000 |
Giá xe Janus 2022 phiên bản giới hạn | 31.990.000 | 31.500.000 |
Giá xe Janus 2022 mới nhất tại TP. Hồ Chí Minh | ||
Giá xe Janus 2022 phiên bản tiêu chuẩn | 27.990.000 | 27.500.000 |
Giá xe Janus 2022 phiên bản đặc biệt | 31.490.000 | 31.500.000 |
Giá xe Janus 2022 phiên bản giới hạn | 31.990.000 | 32.500.000 |
Honda Vision 2022
Honda Vision 2022 được trang bị động cơ eSP (enhanced Smart Power), vẫn có dung tích 108cc, xy-lanh đơn nhưng cho mô-men xoắn cao hơn 0,4Nm, mức tiêu hao nhiên liệu giảm 10% tương ứng với 57,9 km/lít.
Vành đúc kiểu mới với 6 chấu cùng lốp không săm đường kính 14 inch bánh sau và 16 inch bánh trước. Phần đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu dạng LED vuốt nhọn, đi kèm là hai cặp đèn xi-nhan lớn tách rời nằm đối xứng hai bên. Phía trên đuôi xe là tay nắm được làm bằng kim loại sáng và được trang bị thêm công nghệ Smart Key tương tự dòng SH.
Giá xe Vision 2022 tại các đại lý | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Vision 2022 Smartkey bản đặc biệt | ||
Vision 2022 Smartkey màu Đen nhám | 33.273.000 | 37.700.000 |
Vision 2022 Smartkey màu Xanh Đen | 33.273.000 | 37.700.000 |
Giá xe Vision 2022 Smartkey bản Cao cấp | ||
Vision 2022 Smartkey màu Xanh nâu đen | 31.899.000 | 36.400.000 |
Vision 2022 Smartkey màu Trắng nâu đen | 31.899.000 | 36.400.000 |
Vision 2022 Smartkey màu Đỏ Nâu đen | 31.899.000 | 36.400.000 |
Giá xe Honda Vision 2022 bản tiêu chuẩn | ||
Vision 2022 màu Trắng đen bạc | 30.230.000 | 33.900.000 |
Vision 2022 màu Đỏ đen bạc | 30.230.000 | 33.900.000 |
Giá xe Honda Vision 2022 bản cá tính | ||
Vision 2022 màu Đen Đỏ | 34.942.000 | 39.500.000 |
Vision 2022 màu Xanh Đen Đỏ | 34.942.000 | 39.500.000 |
*Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo về giá. Quý độc giả muốn biết rõ thông tin chi tiết về xe cũng như giá lăn bánh vui lòng liên hệ với các đại lý bán xe!