Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 ngày 10/3/2021: Ưu đãi bảo hành 5 năm
Cập nhật giá xe VinFast Lux SA2.0 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast Lux SA2.0 ngày 10/3/2021 tại Việt Nam.
Xuất hiện nổi bật tại Paris trong màu sơn ngoại thất đỏ, thiết kế của mẫu SUV VinFast Lux SA2.0 được giới chuyên gia quốc tế đánh giá cao về sự sang trọng, hiện đại mà vẫn giữ được phong cách dân tộc riêng. Tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) ngày 20/11/2018, cùng với 2 mẫu xe cùng thương hiệu khác, VinFast Lux SA2.0 đã được giới thiệu tới người tiêu dùng quê nhà.
Hiện tại, khách hàng mua xe VinFast Lux SA 2.0 sẽ nhận được nhiều ưu đãi, bao gồm:
- Giảm giá trực tiếp 10% đối với trường hợp trả thẳng
- Ưu đãi lãi suất vay 2 năm
- Chế độ bảo hành lên đến 5 năm

Giá xe VinFast Lux SA2.0 bao nhiêu?
Từ 15/7/2020, giá xe VinFast Lux SA2.0 sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi "3 Không". Các khách hàng đặt cọc mua xe và xuất hóa đơn trước ngày 15.07.2020 sẽ áp dụng chính sách giá hiện hành.
Theo đó, giá xe VinFast Lux SA2.0 2021 như sau:
Bảng giá Vinfast Lux SA2.0 ngày 10/3/2021 | |||
Phiên bản | Giá mới từ 15/7/2020 | Giá xe tháng 3/2021 (giá bao gồm hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ cho dòng LUX) | |
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast LUX SA2.0 tiêu chuẩn | 1.649.000.000 | 1.362.490.000 | 1.226.165.000 |
VinFast LUX SA2.0 nâng cao | 1.739.000.000 | 1.443.240.000 | 1.298.840.000 |
VinFast LUX SA2.0 cao cấp | 1.929.000.000 | 1.612.625.000 | 1.451.600.00 |
VinFast LUX SA2.0 2021 có khuyến mại gì tháng 3/2021?
Tại một số đại lý bán xe sẽ có một số chương trình khuyến mại cụ thể tại các đại lý chính hãng trên toàn quốc. Hiện tại, các đại lý có chương trình hấp dẫn cho khách mua xe như sau:
Giá bán của Vinfast Lux SA2.0 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Vinfast Lux SA2.0 giá bán từ 1,649 tỷ đồng
Mazda CX-5 có giá từ 828 triệu đồng
Hyundai SantaFe giá bán từ 995 triệu đồng
Toyota Fortuner giá bán từ 995 triệu đồng
Ford Everest giá bán từ 999 triệu đồng
Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 2021 như thế nào?
Để tính giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0, cần áp dụng 10% thuế VAT trước khi cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết mới đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố của VinFast từ tháng 1/2021
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.226.165.000 | 1.226.165.000 | 1.226.165.000 | 1.226.165.000 | 1.226.165.000 |
Phí trước bạ | 147.139.800 | 122.616.500 | 147.139.800 | 134.878.150 | 122.616.500 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.392.475 | 18.392.475 | 18.392.475 | 18.392.475 | 18.392.475 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.414.470.675 | 1.389.947.375 | 1.395.470.675 | 1.383.209.025 | 1.370.947.375 |
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 bản nâng cao
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.298.840.000 | 1.298.840.000 | 1.298.840.000 | 1.298.840.000 | 1.298.840.000 |
Phí trước bạ | 155.860.800 | 129.884.000 | 155.860.800 | 142.872.400 | 129.884.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.482.600 | 19.482.600 | 19.482.600 | 19.482.600 | 19.482.600 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.496.956.800 | 1.470.980.000 | 1.477.956.800 | 1.464.968.400 | 1.451.980.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 bản cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.451.600.000 | 1.451.600.000 | 1.451.600.000 | 1.451.600.000 | 1.451.600.000 |
Phí trước bạ | 174.192.000 | 145.160.000 | 174.192.000 | 159.676.000 | 145.160.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 21.774.000 | 21.774.000 | 21.774.000 | 21.774.000 | 21.774.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.670.339.400 | 1.641.307.400 | 1.651.339.400 | 1.636.823.400 | 1.622.307.400 |
Thông tin xeVinFast Lux SA2.0 2021
Lần đầu tiên xuất hiện tại triển lãm Paris, mẫu SUV VinFast Lux SA2.0 có màu sơn ngoại thất đỏ nổi bật, thể hiện màu cờ, niềm tự hào của riêng dân tộc Việt Nam khi lần đầu tiên ghi tên vào bản đồ các nước sản xuất ô tô trên thế giới.
Ngoại thất
Thiết kế của Lux SA2.0 khá tương đồng với mẫu sedan cùng ra mắt khi nhấn mạnh vào tạo hình chữ V đặc trưng. Nằm chính giữa là logo xe, lồng bên ngoài là 2 đường crom sáng bóng nối liền dải đèn LED chạy ban ngày với tạo hình chữ V lớn hơn. Đèn pha với thiết kế hiện đại và đẹp mắt được đưa xuống vị trí thấp hơn bình thường.
Nội thất

Khoang cabin VinFast Lux SA2.0 là tông màu kem đối lập với màu sơn ngoại thất đỏ, đem đến sự thanh lịch, nhẹ nhàng. Xe sẽ có điều hòa 2 vùng độc lập, dàn âm thanh hiện đại với 9 loa và hệ thống thông tin giải trí hiện đại. Tương tự như nhiều thiết kế của các hãng xe khác, vô lăng Lux SA2.0 3 chấu tích hợp các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, chỉnh âm thanh và logo VinFast nằm chính giữa. Màn hình thông tin giải trí trên SUV VinFast Lux SA2.0 có kích thước lớn và bắt mắt.
'Trái tim' của VinFast Lux SA2.0 là khối động cơ xăng tăng áp 2,0 lít cho công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản. Được biết, loại hộp số này từng được sử dụng cho nhiều mẫu xe của các hãng nổi tiếng trên thế giới như BMW, Rolls-Royce hay Jaguar.
Thông số kỹ thuật của VinFast Lux SA2.0 2021
Thông số | Lux SA2.0 tiêu chuẩn | Lux SA2.0 cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 - 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 - 4.500 | |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | Hai cầu (AWD) |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang, giảm chấn khi nén | |
Ngoại thất | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | Cụm đèn hậu và đèn phanh thứ 3 trên cao LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 20 inch |
Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
![]() | Bảng giá niêm yết xe Nissan tháng 3/2021: Hỗ trợ 50% phí trước bạ Cập nhật bảng giá xe Nissan 2021 mới nhất tại Việt Nam & giá xe Nissan X-Trail, Terra, Navara, Sunny, Livina.... tháng 3/2021. |
![]() | Đánh giá xe Ford Explorer 2021 ra mắt với diện mạo hoàn toàn mới Các chuyên gia đánh giá xe Ford Explorer 2021 thế hệ mới có nhiều thay đổi để gửi lời thách thức đến Toyota Land Cruiser ... |
![]() | Bảng giá niêm yết xe BMW 5-Series ngày 8/3/2021: Ưu đãi 1 năm bảo hiểm vật chất Cập nhật bảng giá xe BMW 5-Series 2021 mới nhất và tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh BMW 5-Series ngày ... |