Tại triển lãm ô tô Việt Nam 2018, Nissan Sunny bất ngờ bổ sung thêm hai phiên bản mới có tên Sunny XT-Q và Sunny XV-Q với sự thay đổi đáng kể về thiết kế nội, ngoại thất nhưng giữ nguyên hệ thống vận hành. Đây có thể là chiến lược giúp Nissan Sunny thay đổi vị thế cạnh tranh trong một phân khúc có quá nhiều cái tên ăn khách như Toyota Vios hay Honda City.
Nissan Sunny 2021 |
Xe Nissan Sunny 2021 có giá bao nhiêu?
Nissan Sunny 2021 hiện đang phân phối tại Việt Nam với 5 phiên bản, mức giá cụ thể như sau:
Bảng giá Nissan Sunny 2021 giữa tháng 10/2021 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới |
Sunny XV-Q 1.5L AT | 498 | Liên hệ |
Sunny XV 1.5L AT | 498 | |
Sunny XT-Q 1.5L AT | 468 | |
Sunny XT 1.5L AT | 468 | |
Sunny XL 1.5L MT | 428 |
Nissan Sunny 2021 có khuyến mại gì trong tháng 10/2021?
Giá bán xe Nissan Sunny tại các đại lý không giống nhau. Các chương trình ưu đãi cũng khác nhau, tùy điều kiện kinh doanh từng nơi. Do đó, để mua xe với mức giá hấp dẫn nhất, mời các bạn tham khảo thông tin từ đại lý hoặc chính chủ bán.
Giá bán của Nissan Sunny và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Nissan Sunny giá bán từ 448 triệu đồng
Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
Toyota Vios giá bán từ 478 triệu đồng
Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
Giá lăn bánh Nissan Sunny tại Việt Nam
* Giá lăn bánh Nissan Sunny được tạm tính theo mức giá niêm yết cũ
Để xe Nissan Sunny có thể lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết, bạn sẽ trả thêm một khoản thuế phí bao gồm:
Phí biển số: Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác.
Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Phí đăng kiểm: 240.000 đồng.
Phí bảo trì đường bộ 1 năm: 1,560 triệu đồng.
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XV-Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 |
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | 59.760.000 | 54.780.000 | 49.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 580.140.700 | 570.180.700 | 561.140.700 | 556.160.700 | 551.180.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XV tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 |
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | 59.760.000 | 54.780.000 | 49.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 580.140.700 | 570.180.700 | 561.140.700 | 556.160.700 | 551.180.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT-Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 |
Phí trước bạ | 56.160.000 | 46.800.000 | 56.160.000 | 51.480.000 | 46.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 546.540.700 | 537.180.700 | 527.540.700 | 522.860.700 | 518.180.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 |
Phí trước bạ | 56.160.000 | 46.800.000 | 56.160.000 | 51.480.000 | 46.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 546.540.700 | 537.180.700 | 527.540.700 | 522.860.700 | 518.180.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XL tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 428.000.000 | 428.000.000 | 428.000.000 | 428.000.000 | 428.000.000 |
Phí trước bạ | 51.360.000 | 42.800.000 | 51.360.000 | 47.080.000 | 42.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.420.000 | 6.420.000 | 6.420.000 | 6.420.000 | 6.420.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 501.740.700 | 493.180.700 | 482.740.700 | 478.460.700 | 474.180.700 |
Ngoại thất xe Nissan Sunny 2021
Ngoại hình của chiếc xe gây ấn tượng với những đường nét thanh thoát, uyển chuyển. Đầu xe nổi bật với hệ thống đèn pha thiết kế vát góc, đèn sương mù đi kèm dải đèn LED ban ngày hình chữ L ngược.
Thân xe có những đường viền dập nổi. Dáng xe đậm chất thể thao với bộ mâm 15 inch. Ngoài ra, hai bản Sunny XT-Q và Sunny XV-Q còn trang bị thêm bộ bodylip thể thao. Bộ lip trên giống với gói Nismo đi kèm Nissan Sunny (hay còn gọi Almera) tại các thị trường khác.
Nội thất xe Nissan Sunny 2021
Nội thất xe Nissan Sunny 2021 |
Nissan Sunny 2021 sở hữu khoang nội thất sang trọng với bảng điều khiển trung tâm hoàn toàn mới, vô-lăng thiết kế lại, chìa khóa khởi động thông minh, màn hình 6,9 inch đi kèm hệ điều hành Android. Sunny Q-Series là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc xe hạng B sở hữu hệ thống cửa gió điều hòa riêng biệt.
Ghế ngồi trên xe cũng được trang bị nhiều tiện ích, chẳng hạn không gian để chân rộng rãi, cửa gió kép tăng hiệu suất làm mát cho người ngồi hàng ghế thứ 2. Hàng ghế sau có thể đẩy lùi xa hơn về phía cốp xe. Đây thực sự là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những gia đình trẻ.
Cửa sổ xe tăng thêm kích thước chiều cao để tăng cảm giác thoáng đãng. Các hộc chứa đồ bố trí khắp nơi với những hình thức khác nhau giúp người dùng cảm thấy thuận tiện khi cần sử dụng.
Động cơ xe Nissan Sunny 2021
Xe sử dụng động cơ HR15 đi kèm van biến thiên toàn thời gian CVTC và công nghệ Drive-by-Wire do Nissan phát triển, sản sinh công suất 99,3 mã lực tại 6.000 v/ph và 134 Nm momen xoắn cực đại tại 4.000 v/ph. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 6,3 lít/100 km đối với bản số sàn và 6,7 lít/100 km nếu là bản số tự động.
Thông số kỹ thuật Nissan Sunny 2021 tại Việt Nam
Thông số | Nissan Sunny XL | Nissan Sunny XT | Nissan Sunny XT - Q | Nissan Sunny XV | Nissan Sunny XV - Q |
Mã số động cơ | HR15 | ||||
Loại động cơ | Trục cam đôi, 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng với van biến thiên toàn thời gian | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||||
Đường kính xi lanh x hành trình pít tông (mm) | 78,0 x 78,4 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 134 @ 4.000 | ||||
Hộp số | 5MT | 4AT | |||
Hệ thống truyền động | 2WD | ||||
Tỉ số nén | 10,1 | ||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng tích hợp đánh lửa điện tử | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 41 | ||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.425 x 1.695 x 1.500 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.590 | ||||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.480/1.485 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.032 | 1.059 | |||
Dung tích khoang chứa đồ (L) | 490 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 |
Linh Linh