Giá lăn bánh xe MG HS tháng 9/2021 mới nhất: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ và quà tặng đặc biệt
Cập nhật giá xe MG HS 2021 mới nhất tại Việt Nam kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh MG HS tháng 9 năm 2021.
MG HS là sản phẩm thuộc thương hiệu ô tô lâu đời MG Motor (Anh Quốc) và hiện nay tập đoàn SAIC Motor Trung Quốc quản lý. Xuất hiện lần đầu tại Beijing Auto Show diễn ra năm 2018 theo dạng concept, đến năm 2020 bản thương mại của dòng xe này chính thức ra mắt toàn cầu.
Sau thành công vang dội tại thị trường Thái Lan (doanh số vượt cả Honda CR-V), MG HS tiếp tục tấn công thị trường Việt Nam và chính thức bước vào cuộc cạnh tranh vô cùng gay gắt với các những cái tên như Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Honda CR-V, Nissan X-trail.
Dù khá thành công ở nước bạn, giá bán xe MG HS cũng rẻ nhất phân khúc và hiện giờ đã chuyển từ nhập Trung sang nhập Thái song mẫu xe có nguồn gốc Trung Hoa này vẫn chưa dễ dàng tiếp cận khách hàng Việt.

Giá xe MG HS 2021 bao nhiêu?
Giá xe MG HS 2021 được công bố từ 719-869 triệu đồng cho 3 phiên bản. Giá MG HS 2021 tháng 9/2021 cụ thể như sau:
Bảng giá xe MG HS 2021 tháng 9/2021 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
MG HS 1.5T 2WD Sport | 719 | 719 |
MG HS 1.5T 2WD Trophy (mới) | 829 | 829 |
MG HS 2.0T AWD Trophy | 949 | 869 (-80) |
Giá bán của MG HS và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
MG HS giá bán 719 triệu đồng
Mazda CX-5 có giá từ 828 triệu đồng
Hyundai Tucson có giá từ 799 triệu đồng
Mitsubishi Outlander giá bán từ 825 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
MG HS 2021 có khuyến mại gì tháng 9/2021?
Phiên bản | Ưu đãi |
MG HS 1.5T 2WD Sport | Quà tặng đăc biệt khi đăng ký online |
MG HS 1.5T 2WD Trophy (mới) | |
MG HS 2.0T AWD Trophy | Hỗ trợ 50% phí trước bạ |
Khách hàng có nhu cầu mua xe MG có thể tham khảo thêm giá bán xe MG HS 2021 từ các đại lý chính hãng.
Giá lăn bánh MG HS 2021
Giá lăn bánh của MG HS cũng sẽ giống các đối thủ cùng phân khúc và các mẫu xe khác khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh MG HS 1.5T 2WD Sport tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | 86.280.000 | 71.900.000 | 86.280.000 | 79.090.000 | 71.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 838.838.400 | 824.458.400 | 819.838.400 | 812.648.400 | 805.458.400 |
Giá lăn bánh MG HS 1.5T 2WD Trophy tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 |
Phí trước bạ | 99.480.000 | 82.900.000 | 99.480.000 | 91.190.000 | 82.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.435.000 | 12.435.000 | 12.435.000 | 12.435.000 | 12.435.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 963.688.400 | 947.108.400 | 944.688.400 | 936.398.400 | 928.108.400 |
Giá lăn bánh MG HS 2.0T AWD Trophy tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 |
Phí trước bạ | 104.280.000 | 86.900.000 | 104.280.000 | 95.590.000 | 86.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.035.000 | 13.035.000 | 13.035.000 | 13.035.000 | 13.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.008.652.000 | 991.272.000 | 989.652.000 | 980.962.000 | 972.272.000 |
Ngoại thất xe MG HS 2021
Ngoại hình MG HS được đánh giá là đẹp mắt và đầy tính thực dụng với nhiều chi tiết nổi bật. Trước hết là cụm tản nhiệt dạng lưới đen bóng có thiết kế thu nhỏ dần từ ngoài vào trong, tạo ra thu hút đáng kể cho người nhìn.
Thiết kế đèn pha trên xe cũng vô cùng bắt mắt, đặc biệt là trên bản Trophy còn sử dụng hẳn công nghệ LED Projecter, cung cấp khả năng chiếu sáng vượt trội, đặc biệt khi trời tối hoặc thời tiết xấu. Đi cùng đó là dải đèn LED ban ngày với những đường nét đứt đoạn như điểm nhấn tăng thêm tính thẩm mỹ cho đầu xe.
Nắp ca-pô xuất hiện các đường gờ nổi, cản trước tạo hình thang lớn mạ bạc tăng thêm vẻ chắc chắn, cơ bắp và mạnh mẽ cho chiếc CUV.
Điểm nhấn ở thân xe là viền cửa mạ crom sáng bóng và bộ la-zăng 18 inch 5 chấu kép mạ bạc. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, tay nắm cửa cùng màu với thân xe. Đuôi xe nổi bật với cặp đèn phản quang, cụm ống xả hình tròn cân đối, những chi tiết được cho là khá giống với các mẫu xe hơi Đức hiện nay.
Nội thất xe MG HS 2021

Không gian nội thất MG HS mang vẻ đẹp thể thao nhưng không kém phần sang trọng với sự kết hợp tinh tế giữa cặp đôi màu sắc đen - đỏ cùng chất liệu da lộn. Đặc biệt, trên xe còn có cả hệ thống đèn viền nội thất 64 màu, điều hiếm có trên các mẫu CUV 5 + 2 hạng phổ thông.
Vô-lăng 3 chấu dạng D cut thể thao tích hợp lẫy chuyển số và các phím rảnh tay tiện dụng. Phía sau là bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch thiết kế nhô lên khỏi táp-lô với màu nền có thể thay đổi theo các chế độ lái. Các nút bấm, cần số, nút điều chỉnh điều hòa,… trên xe đều được làm từ chất liệu kim loại càng làm bật lên vẻ sang trọng cho khoang nội thất MG HS.
Ghế lái trên xe chỉnh điện 6 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng, có tính năng sưởi ghế. Hàng ghế sau trượt ngả dễ dàng giúp nới rộng không gian để chân, mang đến sự thoải mái cho hành khách ngay cả khi chạy trên quãng đường dài. Cửa số trời toàn cảnh cũng là điểm cộng giúp không gian nội thất HS thêm phần rộng rãi, thoáng đãng hơn.
Chưa hết, xe còn được trang bị loạt tiện ích hiện đại, tiện dụng như: điều hòa tự động 2 vùng kèm lọc không khí giúp không gian trong xe luôn trong lành, mát mẻ; hệ thống kết nối thông minh và giao tiếp bằng giọng nói, định vị, điều khiển qua điện thoại; đề nổ thông minh StartStop; hệ thống âm thanh Bose 8 loa và 1 loa siêu trầm; cốp sau chỉnh điện...
Động cơ xe MG HS 2021
MG HS phân phối tại Việt Nam có 2 phiên bản động cơ gồm xăng tăng áp 1.5L kết hợp dẫn động cầu trước sinh công suất 160 mã lực và đạt 250 Nm mô men xoắn. Trong khi, động cơ xăng tăng áp 2.0L, dẫn động 2 cầu sẽ tạo công suất 225 mã lực, mô men xoắn 360 Nm.
Phiên bản mới bổ sung là 1.5T Trophy sử dụng động cơ DOHC 4 xi lanh SGE 1.5L Turbo tăng áp kết hợp dẫn động 2WD, giúp sinh công suất 160 mã lực và 250Nm mô men xoắn. Ba phiên bản trên sử dụng hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc 6 cấp ly hợp kép (2.0T Trophy).
MG HS sở hữu hệ thống an toàn đạt tiêu chuẩn 5 sao Euro NCAP và 5 sao ANCAP với loạt tính năng vô cùng "xịn xò" như: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS); Hệ thống kiểm soát cân bằng động (VDC); Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD); Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS); Hệ thống kiểm soát chống lật xe (ARP); Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC); Kiểm soát hành trình Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS); Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC); Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW); Cảm biến tránh va chạm phía sau; 4-6 túi khí; Hệ thống khóa vi sai điện (XDS); Hỗ trợ đổ đèo (HDC); Cảnh báo điểm mù (BSD); Cảnh báo mở cửa an toàn (DOW); Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA); Hỗ trợ chuyển làn (LCA).
Thông số kỹ thuật MG HS 2021
Thông số | MG HS 1.5T 2WD AT Sport | MG HS 1.5T 2WD AT Trophy | MG HS 2.0T AWD AT Trophy | |
Động cơ | ||||
Loại động cơ | SGE 1.5T, tăng áp cuộn kép DOHC 4-cylinder | DOHC 4 xi lanh SGE 1.5L Turbo tăng áp | NLE 2.0T tăng áp cuộn kép DOHC 4-cylinder | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.490 | - | 1.995 | |
Dung tích nhiên liệu (L) | 55 | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 160 @ 5.600 | 160 | 225 @ 5.300 | |
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 250 | 360 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 190 | 210 | ||
Hộp số | Ly hợp kép thể thao 7 cấp | Ly hợp kép thể thao 6 cấp | ||
Dẫn động | 2WD | AWD | ||
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.574 x 1.876 x 1.664 | - | 4.574 x 1.876 x 1.685 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.95 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 145 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | Thường | 463 | ||
Gập hàng ghế thứ 2 | 1.287 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.557 | - | 1.718 | |
Trợ lực lái | Điện | |||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm | |||
Lốp xe trước/sau | 235/50R18 | |||
Phanh đĩa trước/sau | Có | - | Kẹp phanh sơn đỏ | |
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | Cảm biến tự động bật tắt | Có | ||
Loại bóng đèn | Halogen dạng thấu kính | - | LED dạng thấu kính | |
Dải LED ban ngày | Có | |||
Đèn chào mừng và đèn chờ dẫn đường | ||||
Cụm đèn phía sau | LED | |||
Đèn sương mù trước/sau | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ LED | |||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | - | Mạ crom | |
Ăng ten | Tiêu chuẩn | - | Vây cá mập | |
Cảm biến gạt mưa tự động | - | - | Có | |
Cửa sau đóng mở bằng điện | ||||
Nội thất | ||||
Vô lăng | Chất liệu | Urethane | Bọc da | |
Nút điều khiển | Có | |||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Kiểm soát hành trình | ||||
Lẫy sang số trên vô lăng | - | Có | ||
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport, Super Sport | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay & kháng bụi | Tự động 2 vùng & hệ thống làm sạch không khí | ||
Cửa gió ở hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Ghế ngồi | Chất liệu | Da công nghiệp | Ghế thể thao, da cao cấp BADER + Alcantara | |
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | |||
Bơm hơi lưng ghế lái | Có | |||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | - | Chỉnh điện 4 hướng | |
Sưởi ấm hàng ghế trước | Có | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4, điều chỉnh độ nghiêng 2 cấp độ | |||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có khoang chứa đồ, có thể trượt, chức năng làm mát | - | Có khoang chứa đồ, không trượt, chức năng làm mát, lọc khí | |
Tựa tay trung tâm hàng ghế sau | 2 hộc để ly | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | |||
Tay nắm cửa trong mạ crom | ||||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên/xuống ở tất cả các vị trí, chống kẹt | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Màn hình ảo 12.3 inch | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1 inch, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth, Cổng sạc 12V & 6 loa | |||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | - | Có | ||
Đèn viền trang trí nội thất | ||||
An toàn | ||||
Móc ghế an toàn trẻ em | 2 | |||
Camera lùi | Có | |||
Phanh tay điện và giữ phanh tự động | ||||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | ||||
Túi khí an toàn | 4 | 6 | ||
Kiểm soát phanh ở góc cua | Có | |||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | ||||
Chức năng làm khô phanh đĩa | ||||
Hệ thống kiểm soát cân bằng động & kiểm soát độ bám đường | ||||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp | ||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | - | Có | ||
Hỗ trợ chuyển làn | ||||
Cảnh báo điểm mù | ||||
Cảnh báo mở cửa an toàn | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | ||||
Hệ thống khóa vi sai điện | ||||
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở hàng ghế trước | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở hàng ghế trước, căng đai tự động ở hàng ghế sau |
![]() | Bảng giá xe Honda Click Thái 2021 mới nhất tại Hà Nội Giá xe Honda Click 2021 mới nhất tại các đại lý tư nhân có mức chênh lệch giá khác nhau và có phần cao hơn ... |
![]() | Giá lăn bánh xe MG5 tháng 9/2021 mới nhất Cập nhật giá xe MG5 2021 mới nhất tại Việt Nam kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh ... |
![]() | Giá lăn bánh xe BMW 7-Series tháng 9/2021 mới nhất trên toàn quốc Cập nhật bảng giá xe BMW 7-Series 2021 kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh BMW 7-Series mới ... |