Giá lăn bánh xe Honda City mới nhất ngày 19/10/2021

Cập nhật: 07:50 | 19/10/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Honda City 2021 mới nhất tại Việt Nam cùng tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda City G, L, RS ngày 19/10/2021.

Giá xe KIA K3 mới nhất ngày 18/10/2021: Mô hình nâng cấp hoàn hảo của KIA Cerato

Cập nhật giá xe Click 150 mới nhất ngày 18/10/2021 tại đại lý

Bảng giá xe ô tô Audi Q8 mới nhất ngày 18/10/2021

Năm 1981, Honda City lần đầu xuất hiện và phân phối tại các thị trường Nhật Bản, Úc, châu Âu. Hơn 10 năm sau (1993), City đã bị khai tử khỏi danh mục sản phẩm của hãng. Tuy nhiên, mẫu xe này nhanh chóng được hồi sinh vào năm 1996 với mục tiêu hướng tới thị trường các nước Đông Nam Á.

Năm 2013, Honda City chính thức ra mắt thị trường Việt Nam, khá muộn so với các đối thủ cùng nhóm song lại nhận được sự quan tâm lớn từ phía người tiêu dùng nhờ sở hữu loạt trang bị hiện đại hơn hẳn.

Giữa năm 2017, phiên bản nâng cấp mới của Honda City cập nhật với nhiều cải tiến về công nghệ, mang đến sự trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng.

Đến cuối năm 2020, Honda Việt Nam tiếp tục đưa về nước thế hệ mới nhất của Honda City. Đây hiện là một trong những mẫu sedan B ăn khách nhất tại Việt Nam và không ít lần góp mặt vào danh sách top 10 ô tô bán chạy của tháng.

4039-giaxe
Xe Honda City 2021

Giá xe Honda City 2021 bao nhiêu?

Thế hệ thứ 5 của Honda City chính thức trình làng gày 09/12/2020 với thông điệp "Mạnh mẽ trải lối thành công". Cùng với đó, Honda City All New mang những giá trị nổi bật "Thể thao cá tính – Tiện nghi hiện đại – Vận hành mạnh mẽ - An tâm cầm lái". Xe tiếp tục được lắp ráp và phân phối chính hãng tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm RS, L, G.

Honda City 2021 có 6 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Đen ánh độc tôn, Titan mạnh mẽ (RS, L), Đỏ cá tính (RS, L) và Xanh đậm cá tính (RS, L).

Dưới đây là giá xe Honda City 2021 vừa ra mắt thị trường Việt Nam.

Bảng giá Honda City 2021 tháng 10/2021

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Honda City G

529

Honda City L

569

Honda City RS

599

Giá bán của Honda City và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

Honda City giá bán từ 529 triệu đồng

Toyota Vios giá bán từ 478 triệu đồng

Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá xe Honda City cũ

Bảng giá Honda City cũ

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

City E

529

City 1.5 G

559

City 1.5 L

599

Honda City có khuyến mại gì trong tháng 10/2021?

Theo khảo sát, giá bán xe Honda City 2021 tại các đại lý đa phần tương đương với giá niêm yết từ hãng. Tuy nhiên, tùy thuộc từng đại lý và từng đại phương, khách hàng có thể mua được xe với giá ưu đãi từ 4-5 triệu đồng.

Giá lăn bánh Honda City 2021 như thế nào?

Bên cạnh số tiền gần 600 triệu cần bỏ ra để "rước" Honda City 2021 về dinh, khách hàng sẽ cần phải trả thêm các chi phí để xe ra biển và lăn bánh. Trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm bảo hiểm vật chất xe nếu như một dạng bảo hành.

Giá lăn bánh của Honda City G tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

529.000.000

529.000.000

529.000.000

529.000.000

529.000.000

Phí trước bạ

63.480.000

52.900.000

63.480.000

58.190.000

52.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.935.000

7.935.000

7.935.000

7.935.000

7.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

622.795.700

612.215.700

603.795.700

598.505.700

593.215.700

Giá xe Honda City L lăn bánh tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

569.000.000

569.000.000

569.000.000

569.000.000

569.000.000

Phí trước bạ

68.280.000

56.900.000

68.280.000

62.590.000

56.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.535.000

8.535.000

8.535.000

8.535.000

8.535.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

668.195.700

656.815.700

649.195.700

643.505.700

637.815.700

Giá lăn bánh của Honda City RS tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

599.000.000

599.000.000

599.000.000

599.000.000

599.000.000

Phí trước bạ

71.880.000

59.900.000

71.880.000

65.890.000

59.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.985.000

8.985.000

8.985.000

8.985.000

8.985.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

702.245.700

690.265.700

683.245.700

677.255.700

671.265.700

Ngoại thất xe Honda City 2021

Ở thế hệ mới, Honda City đã khắc phục được các vấn đề về tính thẩm mỹ, trở nên thể thao và trẻ trung hơn hẳn. Thiết kế xe phát triển theo triết lí "đôi cánh" với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm), chiều dài cơ sở lên tới 2.600mm.

Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt cánh chim sơn đen bóng nối liền cùng hệ thống chiếu sáng full LED hiện đại. Hốc hút gió gắn thêm đèn sương mù cùng những đường gân trang trí đẹp mắt. Cản trước cứng cáp, thể thao hơn.

Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi sắc nét, gương chiếu hậu hạ thấp xuống cửa, có chức năng chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED. Tay nắm cửa trước mở bằng vân tay, la-zăng 16 inch tạo hình 5 cánh thanh thoát.

Tiến về đuôi xe, cụm đèn chiếu sáng LED được tinh chỉnh sắc nét, tạo nên tổng thể thẩm mỹ cho xe.

Nội thất xe Honda City 2021

4040-giaxe1
Nội thất xe Honda City 2021

Về nội thất, Honda City thế hệ mới rộng rãi hơn và bổ sung thêm nhiều công nghệ cũng như trang bị hơn. Vẫn là ghế xe bọc nỉ quen thuộc nhưng xe đã có thêm gác tay trung tâm ở hàng ghế trước, hộc chứa đồ 4 cửa xe, vô-lăng với các tính năng đàm thoại rảnh tay, lẫy số thể thao. Riêng bản RS khoang nội thất được pha trộn giữa vật liệu nỉ - da lộn và da, mang đến cái nhìn sang trọng, đẳng cấp hơn cho một mẫu xe hạng B.

Giữa táp-lô là màn hình trung tâm dạng cảm ứng 8 inch kết nối đa phương tiện. Đi cùng với đó là loạt trang bị đáng chú ý như: điều hòa 2 chiều có hốc gió cho hàng ghế sau, đầu CD, 4 loa, kết nối USB, AUX, AM/FM...

Động cơ xe Honda City 2021

Động cơ Honda City là cỗ máy 1.5L 4 xi-lanh thẳng hàng, sản sinh công suất cực đại 119 mã lực tại vòng tua máy 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn lớn nhất 145 Nm tại 4.300 vòng/phút. Sức mạnh của xe truyền qua hộp số vô cấp CVT.

Xe có sẵn tính năng Eco giúp tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn đáng chú ý như: chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, chống trộm, túi khí và tựa đầu giảm chấn cho ghế trước.

Trang bị an toàn Honda City 2021

Hệ thống 6 túi khí

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hệ thống cân bằng điện tử

Hệ thống khởi hành ngang dốc

Hệ thống phanh khẩn cấp

Camera lùi

Thông số kỹ thuật Honda City 2021

Thông số

City G

City L

City RS

Kích thước

Số chỗ ngồi

05

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.553 x 1.748 x 1.467

Chiều dài cơ sở (mm)

2.600

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.495/1.483

Khoảng sáng gầm xe (mm)

134

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5

Trọng lượng không tải (kg)

1.117

1.124

1.134

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.580

Cỡ lốp

185/60R15

185/55R16

La-zăng

Hợp kim 15 inch

Hợp kim 16 inch

Hệ thống treo trước/sau

Kiểu MacPherson/Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Phanh đĩa/Phanh tang trống

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Đèn chiếu xa

Halogen

LED

Đèn chiếu gần

Halogen Projector

LED

Đèn chạy ban ngày

LED

LED

LED

Đèn sương mù

Không

LED

Đèn hậu

LED

Đèn phanh trên cao

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện

Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Mạ Chrome

Cùng màu thân xe

Nội thất

Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt

Ghế lái

Ăng-ten

Dạng vây cá mập

Chất liệu ghế ngồi

Da

Da lộn

Da, Da lộn, nỉ

Ghế lái

Chỉnh điện 6 hướng

Vô-lăng

Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số

Màn hình giải trí

Cảm ứng 8 inch

Bảng đồng hồ sau vô-lăng

Analog

Chế độ khởi động từ xa

Không

Chìa khóa thông minh

Không

Khởi động bằng nút bấm

Chế độ đàm thoại rảnh tay

Kết nối điện thoại thông minh/Bluetooth/USB

Quay số nhanh bằng giọng nói

Đài AM/FM

Hệ thống loa

04 loa

08 loa

Nguồn sạc

03

05

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động một vùng

Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau

Không

Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc

Không

Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ

Không

Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau

Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau

Đèn cốp

Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Ghế lái

Ghế lái + Ghế phụ

Động cơ

Kiểu động cơ

1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van

Dung tích xy-lanh (cc)

1.498

Công suất (Hp/rpm)

119/6.600

Mô-men xoắn (Nm/rpm)

145/4.300

Hộp số

Vô cấp CVT

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

40

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/PGM-FI

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode)

Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)

Chế độ lái thể thao

Hệ thống lái

Trợ lực lái điện

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)

Chu trình tổ hợp

5,68

Đô thị cơ bản

7,29

Đô thị phụ

4,73

An toàn - An ninh

Túi khí cho ghế lái và ghế phụ

Túi khí bên cho hàng ghế trước

Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế

Không

Không

Hệ thống cân bằng điện tử VSA

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Đèn báo phanh khẩn cấp ESS

Ga tự động Cruise Control

Không

Camera lùi

Không

3 góc quay

Chức năng khóa cửa tự động

Nhắc nhở cài dây an toàn

Hàng ghế trước

Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX

Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm

Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Giá xe KIA K3 mới nhất ngày 18/10/2021: Mô hình nâng cấp hoàn hảo của KIA Cerato

Cập nhật bảng giá xe KIA K3 2021 & Tin khuyến mãi, giá lăn bánh xe KIA K3 2021 của phiên bản: 1.6 Deluxe MT, ...

Cập nhật giá xe Click 150 mới nhất ngày 18/10/2021 tại đại lý

Giá xe Click 150 mới nhất 2021 tại các đại lý tư nhân có mức chênh lệch giá khác nhau và có phần cao hơn ...

Bảng giá xe ô tô Audi Q8 mới nhất ngày 18/10/2021

Bảng giá xe Audi Q8 2021 và thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Audi Q8 mới nhất ...

Hạ Vy