Giá lăn bánh xe BMW X3 mới nhất cuối tháng 11/2021

Cập nhật: 08:00 | 23/11/2021 Theo dõi KTCK trên

Bảng giá xe BMW X3 2021 kèm hình ảnh, thông số kỹ thuật, khuyến mãi & giá lăn bánh BMW X3 xDrive20i, xLine, Msport cuối tháng 11/2021.

Hướng dẫn cách mua xe Honda Vario 125 trả góp với lãi suất mới nhất 2021

Giá lăn bánh xe Nissan Terra ngày 22/11/2021 mới nhất

Bảng giá lăn bánh xe Lexus LS 500 mới nhất cuối tháng 11/2021

BMW X3 chào sân lần đầu vào năm 2003 và hiện đang ở vòng đời thứ 3 ra mắt thế giới giữa năm 2017. Hai năm sau (2019), dòng CUV cỡ nhỏ này được đưa về Việt Nam. Đầu năm 2021, mẫu xe này nhận được nâng cấp mới với loạt trang bị đáng giá.

Giá xe BMW X3 2021 tại Việt Nam đang niêm yết ở mức từ 2.299 triệu đồng. Thông tin về giá bán cũng như trang bị trên X3 sẽ có cụ thể ở bài viết dưới đây.

2031-giaxe1
Giá xe BMW X3 2021

Giá xe BMW X3 2021 bao nhiêu?

Phiên bản

Giá mới (tỷ đồng)

BMW X3 xDrive20i

2,299

BMW X3 xDrive20i xLine

2,629

BMW X3 xDrive30i Msport

2,959

Giá bán của BMW X3 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

BMW X3 giá bán từ 2,299 tỷ VNĐ

Mercedes GLC 250 giá bán từ 1,989 tỷ VNĐ

Volvo XC60 giá bán từ 2,150 tỷ VNĐ

Lexus NX giá bán từ 2,1 tỷ VNĐ

Audi Q5 giá bán từ 2,51 tỷ VNĐ

*Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

BMW X3 2021 có khuyến mại gì trong tháng 11/2021?

Những khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm giá bán xe BMW X3 đại lý chính hãng và chính chủ người bán.

Giá lăn bánh BMW X3 2021 như thế nào?

Như mọi người đều biết, tại thị trường Việt Nam, để xe có thể lăn bánh trên đường, khách hàng cần phải trả thêm các khoản thuế phí bắt buộc khác như phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự...

Giá lăn bánh xe BMW X3 xDrive20i tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

2.299.000.000

2.299.000.000

2.299.000.000

2.299.000.000

2.299.000.000

Phí trước bạ

275.880.000

229.900.000

275.880.000

252.890.000

229.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

2.597.217.000

2.551.237.000

2.578.217.000

2.555.227.000

2.532.237.000

Giá lăn bánh xe BMW X3 xDrive20i xLine lăn bánh tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

2.629.000.000

2.629.000.000

2.629.000.000

2.629.000.000

2.629.000.000

Phí trước bạ

315.480.000

262.900.000

315.480.000

289.190.000

262.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

2.966.817.000

2.914.237.000

2.947.817.000

2.921.527.000

2.895.237.000

Giá lăn bánh xe BMW X3 xDrive30i Msport tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

2.959.000.000

2.959.000.000

2.959.000.000

2.959.000.000

2.959.000.000

Phí trước bạ

355.080.000

295.900.000

355.080.000

325.490.000

295.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

3.336.417.000

3.277.237.000

3.317.417.000

3.287.827.000

3.258.237.000

Ngoại thất xe BMW X3 2021

BMW X3 2021 sở hữu ngoại hình năng động, khỏe khoắn, thể thao và chắc chắn không thiếu đi vẻ sang trọng của một mẫu xe sang đậm chất Đức. Các thông số dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.657 x 1.881 x 1.678 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.810 mm. Kích cỡ này so với các đối thủ Mercedes GLKClass hay Audi Q5 đều nhỉnh hơn đôi chút.

Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình quả thận đặc trưng với sự hợp thành từ những thanh nan mạ crom sáng bóng. Điểm nhấn ở khu vực mặt tiền này chắc chắn là hệ thống chiếu sáng 3D với kiểu dáng mới sắc sảo. Cản trước/sau cũng được tái thiết kế cho cái nhìn mới mẻ hơn.

Dọc thân xe là những đường gân dập nổi mạnh mẽ cùng bộ la-ăng kích cỡ 18-19 inch, tùy phiên bản, thiết kế đẹp mắt. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu đồng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ.

Tiến về phía đuôi BMW X3, cặp đèn hậu tái thiết kế trông nổi khối ấn tượng đi cùng cản sau kích cỡ lớn, màu bạc càng làm tăng vẻ mạnh mẽ cho chiếc CUV hạng sang. Cặp ống xả hai bên tạo hình đa giác bắt mắt, thể thao.

Nội thất xe BMW X3 2021

2029-giaxe
Nội thất xe BMW X3 2021

BMW X3 xDrive20i có khoang nội thất sang trọng gồm ghế bọc da cao cấp Sensatec với chỗ để tay 2 bên lớn, vô lăng 3 chấu, các chi tiết ốp nhôm ánh bạc hay ốp gỗ sang trọng, hàng ghế trước có thể chỉnh điện, riêng ghế lái có thêm chức năng nhớ vị trí. Cấu hình của BMW X3 xDrive20i là 2+3 chỗ ngồi, không gian ghế ngồi cũng được đánh giá là khá rộng rãi.

Thể tích cốp xe khá rộng rãi, lên tới 550 lít và tăng lên 1.600 lít nếu gập hàng ghế sau. Với không gian này, BMW X3 xDrive20i thích hợp cho gia đình 4-5 người có những chuyến du lịch dài ngày.

Bên cạnh đó là loạt tiện ích sang trọng khác như đèn viền trang trí nội thất; điều khiển bằng giọng nói;đ iều hòa tự động 3 vùng độc lập, hệ thống tạo ion và hương thơm nội thất; màn hình cảm ứng 10,25 inch; hệ thống âm thanh Harman Kardon 16 loa...

Động cơ xe BMW X3 2021

BMW X3 xDrive20i được trang bị động cơ I4 2,0 lít TwinPower Turbo cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại là 184 mã lực/270 Nm kết hợp cùng hệ dẫn động 4 bánh nổi tiếng xDrive và hộp số tự động 8 cấp. Khối động cơ này giúp xe có thể tăng tốc lên 100 km/h chỉ trong 8,2 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 210 km/h.

Phiên bản này còn sở hữu 4 chế độ lái khác nhau gồm Normal, Comfort, Sport, ECO PRO, chức năng Start/Stop tự động, hệ thống tái sinh năng lượng khi giảm tốc, hệ thống trợ lực lái tùy biến thể thao… giúp xe tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, chỉ tiêu hao vào khoảng 7,3 lít/100 km.

Các trang bị an toàn nổi bật trên BMW X3 gồm có Chống bó cứng phanh; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp; Cân bằng điện tử; Hỗ trợ đổ đèo; Kiểm soát hành trình; Cảnh báo áp suất lốp. Đặc biệt là hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assisant tích hợp kèm camera 360 độ; tính năng hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance Control giúp mang đến những trải nghiệm lái thú vị và an toàn.

Thông số kỹ thuật BMW X3

Giá xe BMW X3 2021 do Thaco phân phối hiện có sự chênh lệch giữa các phiên bản. Mức chênh này đến từ các trang bị tiện ích mà mỗi phiên bản sở hữu.

Ở mức giá thấp nhất, phiên bản tiêu chuẩn đã nhận được đầy đủ những trang bị tiện ích sang trọng, đẳng cấp đúng chất xe sang Đức. Nhưng khi bỏ ra thêm một khoản chi phí nữa để nâng cấp lên các bản trên, khách hàng sẽ được tận hưởng những trải nghiệm tốt hơn một bậc, cả về tiện nghi, công nghệ lẫn khả năng vận hành.

Cân nặng

Trọng lượng không tải EU tính bằng kg

1,735

Tối đa trọng lượng cho phép tính bằng kg

2,330

Tải trọng cho phép tính bằng kg

660

Tải trọng trục cho phép trước / sau tính bằng kg

1,070/1,370

Sức chứa hành lý tối thiểu. (ghế lên hoặc mái xuống) trong l

550

Sức chứa hành lý tối đa. (ghế ngồi xuống hoặc mái lên) trong l

1,600

Tải trọng rơ moóc (không bó) tính bằng kg

750

Trailer tải 8% (phanh) tính bằng kg

2,000

Trailer tải 12% (phanh) tính bằng kg

2,000

Động cơ

Xi lanh / van

4-Apr

Công suất trong ccm

1,597

Đột quỵ / lỗ khoan tính bằng mm

75.6/82.0

Công suất động cơ tính bằng kW (PS) với tốc độ 1 / phút

125 (170)/5,000-6,000

Mô-men xoắn động cơ (Nm) với tốc độ 1 / phút

250/1,500-4,700

Tỷ lệ nén: 1

9

Hiệu suất

Tốc độ tối đa tính bằng km/h

208

Tăng tốc 0 Hóa100 km/h tính bằng s

9.1

Sự tiêu thụ xăng dầu

Đô thị trong l/100 km

8.1-7.9

Ngoại thành trong l/100 km

7.0-6.6

Kết hợp trong l/100 km

7.4-7.1

Lượng khí thải CO2 kết hợp tính bằng g/km

169-163

Dung tích bình xăng (l)

65

Bánh xe

Kích thước lốp trước

225/60 R18 104W XL

Kích thước lốp phía sau

225/60 R18 104W XL

Kích thước bánh xe và vật liệu phía trước

7 J x 18 inch, hợp kim nhẹ

Kích thước bánh xe và vật liệu phía sau

7 J x 18 inch, hợp kim nhẹ

Hướng dẫn cách mua xe Honda Vario 125 trả góp với lãi suất mới nhất 2021

Mua xe Honda Vario 125 trả góp mới nhất hiện nay có khá nhiều lựa chọn. Về hình thức mua trả góp xe máy Vario ...

Giá lăn bánh xe Nissan Terra ngày 22/11/2021 mới nhất

Cập nhật giá xe Nissan Terra 2021 mới nhất tại Việt Nam và tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn ...

Bảng giá lăn bánh xe Lexus LS 500 mới nhất cuối tháng 11/2021

Cập nhật giá xe Lexus LS 500 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus LS 500 ...

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm