Giá gạo hôm nay 25/5: Giảm từ 50-200 đồng/kg

Cập nhật: 09:04 | 25/05/2020 Theo dõi KTCK trên

KTCKVN - Giá gạo hôm nay giữ xu hướng giảm so với cuối tuần trước. Đặc biệt là đối với chủng loại TP - NL IR 504 hiện cao thấp khoảng từ 50 - 200 đồng/kg.

gia gao hom nay 255 giam tu 50 200 dongkg

Giá gạo hôm nay 24/5: Cuối tuần đi xuống

gia gao hom nay 255 giam tu 50 200 dongkg

Giá gạo hôm nay 23/5: Xu hướng giảm cuối tuần

gia gao hom nay 255 giam tu 50 200 dongkg

Giá gạo hôm nay 22/5: Lặng sóng

gia gao hom nay 255 giam tu 50 200 dongkg
Giá gạo hôm nay giảm 50-200 đồng/kg

Giá gạo hôm nay ghi nhận các chủng loại TP - NL IR 504 hiện cao thấp khoảng từ 50 - 200 đồng/kg so với giá ngày 23/5, các loại khác giữ nguyên. Lượng thu mua từ kho nhà đang trong giai đoạn cầm chừng, nhu cầu gạo NL IR 504 đang yếu.

Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.200 - 8.300 đồng/kg, giảm từ 50 - 200 đồng/kg so với cuối tuần trước. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.900 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với ngày 23/5; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.150 đồng/kg.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 25/5/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm 23/5

Giá hôm nay

Thay đổi

NL IR 504

8.350 - 8.400

8.200 - 8.300

- 50 - 200 đồng

TP IR 504

9.900 - 10.000

9.900

- 100 đồng

Tấm 1 IR 504

7.700

7.700

+ 0 đồng

Cám vàng

5.150

5.150

+ 0 đồng

Với thị trường xuất khẩu, giá gạo của Thái Lan tuần qua giảm trong khi giá gạo Ấn Độ và Việt Nam rẻ hơn nên thu hút được nhiều khách hàng. Gạo 5% tấm của Thái Lan xuất khẩu đang ở mức 480 - 485 USD/tấn, giảm so với mức 515 - 546 USD/tấn cách đây một tuần.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá hiện ở mức 380 - 385 USD/tấn, cao nhất kể từ đầu tháng 8/2019. Đồng Rupee yếu đi đã góp phần làm tăng sức cạnh tranh cho gạo Ấn Độ. Trong khi đó tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá hiện ở mức cao nhất gần 1 năm, là 450 - 460 USD/tấn. Đây là mức giá cạnh tranh khi cao hơn giá Ấn Độ nhưng thấp hơn giá gạo Thái Lan.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 25/5/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thanh Hằng