Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 1/12 tăng giá tại các ngân hàng trong nước. Cụ thể, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với phiên sáng qua.
Eximbank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 197,99 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Agribank ở mức 201,54 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 194,49 | 196,46 | 206,13 | 1,02 | 1,04 | 1,09 |
Agribank | 196,53 | 197,32 | 201,54 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 194,57 | 195,07 | 204,67 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
BIDV | 195,45 | 196,63 | 205,16 | 0,58 | 0,58 | 0,62 |
Techcombank | 193,17 | 196,48 | 205,65 | 0,27 | 0,27 | 0,34 |
NCB | 196,64 | 197,84 | 203,11 | 0,68 | 0,68 | 0,74 |
Eximbank | 197,99 | 198,58 | 201,99 | 0,54 | 0,54 | 0,55 |
Sacombank | 197,49 | 198,99 | 203,85 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với phiên sáng qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.986 VND/AUD. Tại Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.323 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.760,15 | 15.919,34 | 16.418,66 | -39,81 | -40,21 | -41,47 |
Agribank | 15.885 | 15.949 | 16.463 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 15.955 | 16.055 | 16.605 | -22 | -22 | -22 |
BIDV | 15.837 | 15.933 | 16.410 | -32 | -31 | -32 |
Techcombank | 15.665 | 15.930 | 16.543 | -51 | -51 | -50 |
NCB | 15.873 | 15.973 | 16.506 | -21 | -21 | 5 |
Eximbank | 15.983 | 16.031 | 16.323 | -48 | -48 | -48 |
Sacombank | 15.986 | 16.086 | 16.592 | -48 | -48 | -50 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước ghi nhận giảm giá trong phiên sáng nay. Cụ thể, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.967 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.435 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.410,39 | 29.707,47 | 30.639,26 | -48,66 | -49,14 | -50,69 |
Agribank | 29.750 | 29.930 | 30.511 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 29.778 | 29.828 | 30.788 | -77 | -77 | -77 |
BIDV | 29.490 | 29.668 | 30.733 | -66 | -67 | -69 |
Techcombank | 29.392 | 29.764 | 30.678 | -79 | -79 | -81 |
NCB | 29.719 | 29.839 | 30.596 | -52 | -52 | -37 |
Eximbank | 29.833 | 29.922 | 30.435 | -70 | -71 | -73 |
Sacombank | 29.967 | 30.067 | 30.475 | -76 | -76 | -84 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang có xu hướng tăng tại các ngân hàng. Ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Chiều bán ra 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,41 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 20,02 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,58 | 18,42 | 20,19 | 0,07 | 0,07 | 0,09 |
Agribank | 0 | 18,26 | 20,02 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 17,41 | 18,21 | 21,01 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
BIDV | 17,19 | 18,99 | 20,09 | 0,06 | 0,07 | 0,1 |
Techcombank | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,35 | 17,35 | 20,62 | 0,08 | 0,08 | 0,1 |
Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước chỉ có ngân hàng Vietcombank là mua tiền mặt, tiếp tục tăng mạnh giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.493,23 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.605 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.493,23 | 3.528,51 | 3.639,73 | 12,86 | 12,98 | 13,39 |
Vietinbank | 0 | 3.526 | 3.636 | 0 | 6 | 6 |
BIDV | 0 | 3.513 | 3.616 | 0 | 12 | 12 |
Techcombank | 0 | 3.390 | 3.720 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 0 | 3.499 | 3.605 | 0 | -1 | -2 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.560 - 22.790 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.066,73 - 26.448,57 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.201,39 - 16.878,34 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.318,86 - 18.042,50 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 595,34 - 686,34 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá USD hôm nay 1/12/2021: USD xuống giá trước phát biểu của chủ tịch FED Sáng ngày 1/12 theo giờ Việt Nam, trên thị trường quốc tế, USD Index đạt 95,900 điểm, giảm 0,438 điểm, tương đương để mất 0,45%. |
[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/11/2021: Đa số các đồng đều tăng giá [Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/11/2021: Trong khi đồng Bảng Anh giảm giá nhẹ phiên sáng nay, hầu hết các đồng ngoại ... |
Tỷ giá Euro hôm nay 30/11/2021: Đồng Euro vẫn nhích tăng Tỷ giá Euro trong sáng ngày hôm nay (30/11) tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. |
Linh Đan (TH)