Cập nhật giá gạo chiều ngày 8/10: Philippines tạm dừng nhập khẩu gạo Việt Nam
Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (8/10) giá gạo trong nước ổn định, nguồn cung đang thấp dần. Philippines ngừng nhập khẩu gạo cho đến 10/11 để hỗ trợ giá nội địa.

Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.800 - 8.850 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.200 đồng/kg. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.000 đồng/kg, giá cám vàng đang ở mức 5.950 đồng/kg, giữ ổn định.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 8/10/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá phiên chiều | Giá phiên sáng | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.800 - 8.850 | 8.800 - 8.850 | + 0 đồng |
TP IR 504 | 10.200 | 10.200 | + 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.000 | 9.000 | + 0 đồng |
Cám vàng | 5.950 | 5.950 | + 0 đồng |
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 376 - 382 USD/tấn, từ mức 379 - 385 USD/tấn cách đây một tuần. Tại Thái Lan, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 472 - 477 USD/tấn, từ mức 475 - 495 USD/tấn cách đây một tuần, do biến động tỷ giá đồng Baht giữa bối cảnh nhu cầu yếu.
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá 460 - 480 USD/tấn, so với 470 - 475 USD/tấn cách đây một tuần, hoạt động xuất khẩu trầm lắng bởi thiếu vắng khách hàng Philippines.
Bộ Nông nghiệp Philippines ngày 6/10 đã yêu cầu các nhà nhập khẩu trong nước ngừng hoạt động nhập khẩu gạo cho đến 10/11 để hỗ trợ giá gạo nội địa trong giai đoạn nước này thu hoạch lúa, giữa bối cảnh dự trữ gạo tính đến cuối năm dự báo sẽ ở mức cao nhất so với cùng thời điểm của 10 năm qua.
Philippines hiện là nước nhập khẩu gạo lớn nhất thế giới, nhập khẩu chủ yếu từ Việt Nam. Philippines dự kiến sẽ nhập khẩu khoảng 2,3 triệu tấn lương thực trong năm nay, so với mức cao kỷ lục 2,9 triệu tấn năm 2019 - năm đầu tiên dỡ bỏ việc hạn chế nhập khẩu đã áp dụng trong suốt 2 thập kỷ.
Bảng giá gạo lẻ hôm nay 8/10/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |