Cập nhật giá gạo chiều ngày 5/10: Tăng nhẹ

Cập nhật: 13:24 | 05/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (5/10), giá gạo trong nước tăng ở nhiều chủng loại do nguồn cung thấp trong khi chất lượng gạo tốt.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 2/10: Tiếp đà giảm

Cập nhật giá gạo chiều ngày 1/10: Giảm nhẹ một số chủng loại

Cập nhật giá gạo chiều ngày 29/9: Gạo xuất khẩu Việt Nam tăng nhẹ

1349-capnhatgiagao510
Giá gạo phiên chiều tăng nhẹ

Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.800 - 8.850 đồng/kg, tăng từ 50 - 150 đồng so với giá phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.200 đồng/kg, tăng 100 đồng. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.000 đồng/kg, giá cám vàng đang ở mức 5.950 đồng/kg, tăng 50 đồng.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 5/10/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên sáng

Giá phiên chiều

Thay đổi

NL IR 504

8.700 - 8.800

8.800 - 8.850

+ 50 - 150 đồng

TP IR 504

10.100

10.200

+ 100 đồng

Tấm 1 IR 504

9.000

9.000

+ 0 đồng

Cám vàng

5.900

5.950

+ 50 đồng

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 376 - 382 USD/tấn, từ mức 379 - 385 USD/tấn cách đây một tuần. Tuy nhiên, giá xuất khẩu không giảm nhiều như giá trong nước vì đồng Rupee mạnh lên.

Tại Thái Lan, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 472 - 477 USD/tấn, từ mức 475 - 495 USD/tấn cách đây một tuần, do biến động tỷ giá đồng Baht giữa bối cảnh nhu cầu yếu.

Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá 460 - 480 USD/tấn, so với 470 - 475 USD/tấn cách đây một tuần, hoạt động xuất khẩu trầm lắng bởi thiếu vắng khách hàng Philippines.

Giá lúa gạo trong nước tháng 9/2020 diễn biến cùng chiều với gạo xuất khẩu. Ba tuần đầu tháng 9/2020, giá tăng khá nhiều do nguồn cung trong nước khan hiếm vì đã kết thúc vụ thu hoạch lúa Hè Thu, trong khi một số doanh nghiệp gom hàng để thực hiện các hợp đồng đã ký.

Thị trường gạo Việt Nam trong tháng 10 vẫn đảm bảo nguồn cung. Mặc dù chưa vào giai đoạn thu hoạch rộ, nhưng xu hướng nhu cầu gạo trên thế giới đang chậm lại, nên giá gạo dự báo sẽ không có sự biến động mạnh trong tháng 10.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 5/10/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Minh Phương