Cập nhật giá gạo chiều ngày 5/10: Tăng nhẹ
Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (5/10), giá gạo trong nước tăng ở nhiều chủng loại do nguồn cung thấp trong khi chất lượng gạo tốt.

Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.800 - 8.850 đồng/kg, tăng từ 50 - 150 đồng so với giá phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.200 đồng/kg, tăng 100 đồng. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.000 đồng/kg, giá cám vàng đang ở mức 5.950 đồng/kg, tăng 50 đồng.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 5/10/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá phiên sáng | Giá phiên chiều | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.700 - 8.800 | 8.800 - 8.850 | + 50 - 150 đồng |
TP IR 504 | 10.100 | 10.200 | + 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.000 | 9.000 | + 0 đồng |
Cám vàng | 5.900 | 5.950 | + 50 đồng |
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 376 - 382 USD/tấn, từ mức 379 - 385 USD/tấn cách đây một tuần. Tuy nhiên, giá xuất khẩu không giảm nhiều như giá trong nước vì đồng Rupee mạnh lên.
Tại Thái Lan, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 472 - 477 USD/tấn, từ mức 475 - 495 USD/tấn cách đây một tuần, do biến động tỷ giá đồng Baht giữa bối cảnh nhu cầu yếu.
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá 460 - 480 USD/tấn, so với 470 - 475 USD/tấn cách đây một tuần, hoạt động xuất khẩu trầm lắng bởi thiếu vắng khách hàng Philippines.
Giá lúa gạo trong nước tháng 9/2020 diễn biến cùng chiều với gạo xuất khẩu. Ba tuần đầu tháng 9/2020, giá tăng khá nhiều do nguồn cung trong nước khan hiếm vì đã kết thúc vụ thu hoạch lúa Hè Thu, trong khi một số doanh nghiệp gom hàng để thực hiện các hợp đồng đã ký.
Thị trường gạo Việt Nam trong tháng 10 vẫn đảm bảo nguồn cung. Mặc dù chưa vào giai đoạn thu hoạch rộ, nhưng xu hướng nhu cầu gạo trên thế giới đang chậm lại, nên giá gạo dự báo sẽ không có sự biến động mạnh trong tháng 10.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 5/10/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |