Cập nhật giá gạo chiều ngày 23/10: Giữ xu hướng tăng

Cập nhật: 13:25 | 23/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (23/10) giá gạo trong nước tăng nhẹ ở một số chủng loại. Giá gạo xuất khẩu ổn định ở mức 485 - 490 USD/tấn.

Giá cả thị trường hôm nay 23/10: Rau củ quả được bán với giá ưu đãi

Giá thịt heo hôm nay 23/10: Điều chỉnh tăng nhẹ

Giá gas hôm nay 23/10: Quay đầu giảm

5855-capnhatgiagao2310
Ảnh minh họa

Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.300 - 9.350 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng/kg so với giá phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.550 đồng/kg, tăng 50 đồng so với phiên sáng. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.100 đồng/kg. Giá cám vàng đang ở mức 6.350 đồng/kg, tăng mạnh từ 50 - 100 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 23/10/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên chiều

Giá phiên sáng

Thay đổi

NL IR 504

9.300 - 9.350

9.250 - 9.350

+ 50 - 100 đồng

TP IR 504

10.550

10.500

+ 50 đồng

Tấm 1 IR 504

9.100

9.100

+ 0 đồng

Cám vàng

6.350

6.300 - 6.350

+ 50 đồng

Giá gạo 5% tấm của Thái Lan giảm tuần thứ bảy liên tiếp, xuống mức 445 - 480 USD/tấn, từ mức 470 - 475 USD/tấn của tuần trước đó. Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá 376 - 382 USD/tấn giữa bối cảnh mưa lớn ở các bang miền Nam Ấn Độ đã ảnh hưởng tới hoạt động canh tác.

Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam trong tuần qua đã tăng lên 485 - 490 USD/tấn, tăng mạnh so với mức 470 USD/tấn của tuần trước đó.

Số liệu từ Tổng cục hải quan cho thấy, trong nửa đầu tháng 10, Việt Nam đã xuất khẩu gần 182.000 tấn gạo, thu về gần 98 triệu USD. Tính chung từ đầu năm đến hết ngày 15/10, Việt Nam đã xuất gần 5,2 triệu tấn gạo, thu về hơn 2,5 tỷ USD.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 23/10/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Minh Phương

Tin liên quan
Tin cũ hơn
Xem thêm