Cập nhật giá gạo chiều ngày 17/9: Gạo trong nước xuống thấp | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 16/9: Tiếp đà giảm | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 15/9: Xu hướng giảm |
Giá gạo phiên chiều giữ mức ổn định |
Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.600 - 8.700 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.000 đồng/kg. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 8.900 - 9.000 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.700 đồng/kg.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 18/9/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá phiên chiều | Giá phiên sáng | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.600 - 8.700 | 8.600 - 8.700 | - 0 đồng |
TP IR 504 | 10.000 | 10.000 | - 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 8.900 - 9.000 | 8.900 - 9.000 | - 0 đồng |
Cám vàng | 5.700 | 5.700 | - 0 đồng |
Giá gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ tuần qua tăng lên 387 - 394 USD/tấn, so với mức 384 - 390 USD/tấn một tuần trước đó. Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm giảm xuống 487 - 510 USD/tấn, so với mức 500 - 513 USD/tấn một tuần trước đó, do nhu cầu giảm.
Tại Việt Nam, nguồn cung trong nước thấp đã đẩy giá gạo 5% tấm lên 490 - 495 USD/tấn trong tuần qua, so với mức 490 USD/tấn trong tuần trước. Giá gạo Việt xuất khẩu tăng do chất lượng gạo tăng.
Nhờ các chương trình này mà trình độ sản xuất lúa của nông dân tăng lên đáng kể, và Việt Nam hiện đã trở thành quốc gia sản xuất lúa, gạo hàng đầu thế giới. Năm nay, dịch bệnh COVID-19 đã làm đứt gãy chuỗi cung ứng gạo toàn cầu, các quốc gia như: Thái Lan, Ấn Độ gặp không ít khó khăn trong xuất khẩu lương thực ra thế giới, vì vậy gạo Việt có cơ hội vươn lên dẫn đầu thế giới trong xuất khẩu hàng hóa.
Bảng giá lúa bán lẻ hôm nay 18/9/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Hạ Vy