Cập nhật giá gạo chiều ngày 1/8: Tiếp tục tăng

Cập nhật: 13:35 | 01/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (1/8), giá gạo trong nước tiếp tục tăng vì nguồn cung vẫn đang yếu.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 31/7: Tiếp xu hướng tăng

Cập nhật giá gạo chiều ngày 30/7: Gạo trong nước tiếp tục tăng

Cập nhật giá gạo chiều ngày 29/7: Giữ xu hướng tăng

1259 capnhatgiagao18
Giá gạo trong nước phiên chiều tiếp tục tăng

Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.650 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.900 - 10.000 đồng/kg, tăng 50 - 150 đồng/kg so với phiên sáng. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.850 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.600 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 1/8/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm qua

Giá hôm nay

Thay đổi

NL IR 504

8.600 - 8.650

8.650

+ 50 đồng

TP IR 504

9.850 - 9.900

9.900 - 10.000

+ 50 - 150 đồng

Tấm 1 IR 504

7.850

7.850

+ 0 đồng

Cám vàng

5.600

5.600

+ 0 đồng

Về gạo xuất khẩu, giá gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này tăng lên 450 - 482 USD/tấn, từ mức 440 - 450 USD/tấn của tuần trước. Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Thái Lan hạ dự báo về xuất khẩu gạo năm 2020 xuống 6,5 triệu tấn, mức thấp nhất trong vòng 2 thập kỷ. Nguyên nhân do hạn hán và giá cao hơn các đối thủ khác nên khó cạnh tranh.

Tại Ấn Độ, giá gạo đồ 5% tấm vững ở mức khoảng 377 - 382 USD/tấn, giữa bối cảnh nông dân tăng diện tích trồng lúa hè thu. Nhu cầu từ khách hàng châu Phi và châu Á tương đối ổn định đối với gạo Ấn Độ.

Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm tuần này khoảng 440 - 450 USD/tấn, từ mức 435 - 457 USD/tấn của tuần trước. Hoạt động giao dịch gạo diễn ra ảm đạm vì nhu cầu từ các khách hàng truyền thống đang thấp.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 1/8/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm