Cập nhật giá gạo chiều ngày 15/9: Xu hướng giảm | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 14/9: Giảm nhẹ | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 12/9: Thị trường trong nước ổn định |
Giá gạo phiên chiều tiếp đà giảm |
Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.700 - 8.800 đồng/kg, giảm nhẹ 100 đồng/kg so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.100 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với phiên sáng. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 8.900 - 9.000 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.750 - 5.800 đồng/kg, giảm nhẹ 50 đồng/kg.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 16/9/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá phiên chiều | Giá phiên sáng | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.700 - 8.800 | 8.800 | - 100 đồng |
TP IR 504 | 10.100 | 10.100 - 10.200 | - 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 8.900 - 9.000 | 8.900 - 9.000 | - 0 đồng |
Cám vàng | 5.750 - 5.800 | 5.800 | - 50 đồng |
Giá gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ tuần qua tăng lên 387 - 394 USD/tấn, so với mức 384 - 390 USD/tấn một tuần trước đó. Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm giảm xuống 487 - 510 USD/tấn, so với mức 500 - 513 USD/tấn một tuần trước đó, do nhu cầu giảm.
Tại Việt Nam, nguồn cung trong nước thấp đã đẩy giá gạo 5% tấm lên 490 - 495 USD/tấn trong tuần qua, so với mức 490 USD/tấn trong tuần trước.
Trong 8 tháng đầu năm 2020, Việt Nam xuất khẩu khoảng 4,5 triệu tấn gạo, kim ngạch đạt 2,2 tỷ USD, giảm 1,7% về lượng nhưng tăng 10,4% về giá trị. Về giá gạo xuất khẩu, sau khi vượt Thái Lan hồi giữa tháng 8 để lên vị trí số 1, mặc dù vẫn tiếp tục tăng nhưng gạo Việt Nam trở lại vị trí thứ hai do gạo Thái Lan đã tăng mạnh hơn vào cuối tháng.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 16/9/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Minh Phương