Cập nhật giá gạo chiều ngày 13/6: Ổn định giá

Cập nhật: 14:51 | 13/06/2020 Theo dõi KTCK trên

KTCKVN - Cập nhật vào lúc 14h15 chiều nay (13/6), giá gạo giữ mức ổn định, mức thu mua gạo nguyên liệu đã giảm mạnh từ 1.000 - 2.500 đồng/kg so với đầu tuần do nguồn cung đang dồi dào.

cap nhat gia gao chieu ngay 136 on dinh gia

Cập nhật giá gạo hôm nay 13/6: Giảm nhẹ

cap nhat gia gao chieu ngay 136 on dinh gia

Cập nhật giá gạo chiều ngày 12/6: Giá bán lẻ giảm ở một số loại

cap nhat gia gao chieu ngay 136 on dinh gia

Cập nhật giá gạo hôm nay 12/6: Gạo xuất khẩu duy trì ở mức cao

cap nhat gia gao chieu ngay 136 on dinh gia
Giá gạo chiều ngày 13/6 giữ mức ổn định

Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.000 - 8.050 đồng/kg, giữ giá so với ngày 12/6. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.650 - 9.700 đồng/kg, giảm từ 50 đồng/kg so với hôm qua; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.600 - 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.100 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 13/6/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm qua

Giá hôm nay

Thay đổi

NL IR 504

8.000 - 8.050

8.000 - 8.050

- 0 đồng

TP IR 504

9.700

9.650 - 9.700

- 50 đồng

Tấm 1 IR 504

7.600 - 7.700

7.600 - 7.700

- 0 đồng

Cám vàng

5.100

5.100

- 0 đồng

Tháng 6/2020, giá gạo xuất khẩu Việt Nam loại 5% tấm đạt 473 - 477USD/tấn, thấp hơn Thái Lan 30 USD/tấn nhưng cao hơn Ấn Độ 100 USD/tấn.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 367 - 373 USD/tấn, từ mức 370 - 375 USD/tấn cách đây một tuần. Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tăng lên 490 - 512 USD/tấn, từ mức 489 - 490 USD/tấn cách đây một tuần.

Theo Bộ Công thương, trong 6 tháng đầu 2020, xuất khẩu gạo của Việt Nam có thể đạt 3,7 triệu tấn, cao hơn nhiều so với lượng hàng dành cho xuất khẩu là 3 triệu tấn. Hiện nhiều quốc gia trên thế giới hết sức quan tâm đến an ninh lương thực trong bối cảnh dịch COVID-19 vẫn đang hoành hành.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 13/6/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Linh Linh

Tin liên quan
Tin cũ hơn
Xem thêm