Cập nhật giá gạo chiều ngày 12/6: Giá bán lẻ giảm ở một số loại

Cập nhật: 14:31 | 12/06/2020 Theo dõi KTCK trên

KTCKVN - Cập nhật lúc 13h15 chiều nay (12/6), giá gạo trong nước được điều chỉnh giảm do nguồn cung dồi dào nhờ sản lượng gạo vụ hè - thu tăng.

cap nhat gia gao chieu ngay 126 gia ban le giam o mot so loai

Cập nhật giá gạo hôm nay 12/6: Gạo xuất khẩu duy trì ở mức cao

cap nhat gia gao chieu ngay 126 gia ban le giam o mot so loai

Dự báo giá gạo ngày 12/6: Gạo Việt duy trì ở mức cao

cap nhat gia gao chieu ngay 126 gia ban le giam o mot so loai

Giá gạo hôm nay 11/6: Ổn định giá trong nước

cap nhat gia gao chieu ngay 126 gia ban le giam o mot so loai
Giá gạo chiều nay giảm nhẹ ở một số sản phẩm

Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.000 - 8.050 đồng/kg, giảm từ 50 đồng/kg so với hôm qua. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.700 đồng/kg, giảm từ 100 đồng/kg so với ngày 11/6; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.600 - 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.100 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 12/6/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm nay

Giá hôm qua

Thay đổi

NL IR 504

8.000 - 8.050

8.050

- 50 đồng

TP IR 504

9.700

9.700 - 9.800

- 100 đồng

Tấm 1 IR 504

7.600 - 7.700

7.600 - 7.700

- 0 đồng

Cám vàng

5.100

5.100

- 0 đồng

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 367 - 373 USD/tấn, từ mức 370 - 375 USD/tấn cách đây một tuần. Các nước nhập khẩu ở Châu Phi và Châu Á đã giảm dần tốc độ mua vào sau khi đã tích cực mua hồi tháng 5. Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tăng lên 490 - 512 USD/tấn, từ mức 489 - 490 USD/tấn cách đây một tuần.

Tính chung 5 tháng đầu năm 2020, giá xuất khẩu gạo tăng 13% so với cùng kỳ năm 2019, đạt bình quân 485 USD/tấn. Với mức giá cạnh tranh và xuất khẩu đang tăng mạnh trở lại, Việt Nam có cơ hội lớn để vượt qua Thái Lan về xuất khẩu gạo toàn cầu ngay trong năm nay.

Bảng giá gạo lbán ẻ hôm nay 12/6/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm