Cập nhật giá cao su chiều ngày 8/10: Tăng giảm trái chiều

Cập nhật: 14:10 | 08/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h30 chiều ngày 8/10 (theo giờ Việt Nam), giá cao su thế giới quay đầu tăng mạnh trên sàn Osaka Nhật Bản trong khi lại ảm đạm trên sàn Thượng Hải (Trung Quốc).

Cập nhật giá cao su chiều ngày 7/10: Quay đầu giảm

Cập nhật giá cao su chiều ngày 6/10: Nhật Bản tăng phiên thứ 2 liên tiếp

Cập nhật giá cao su chiều ngày 5/10: Thị trường thế giới tăng cao

0901-capnhatgiacaosu810
Ảnh minh họa

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 193,8 JPY/kg, tăng 4 JPY so với giá phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện ở mức 191,4 JPY/kg, tăng 3,4 JYP so với phiên sáng.

Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.440 CNY/tấn, giảm 10 CNY so với phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 12.485 CNY/tấn.

Giá cao su tại Nhật Bản quay đầu tăng mạnh khi hoạt động kinh doanh ở các nhà máy chế biến cao su tại nước này đang được cải thiện, dấy lên hy vọng về sự hồi phục kinh tế sau đại dịch.

Do COVID-19, tỷ lệ thất nghiệp ở Nhật Bản tháng 8 đã tăng lên mức cao nhất trong vòng hơn 3 năm, trong khi số việc làm hiện tại giảm xuống mức thấp nhất trong vòng hơn 6 năm, cho thấy mức độ ảnh hưởng của dịch COVID-19 đến nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới vẫn còn rất lớn.

Thái Lan là quốc gia sản xuất cao su tự nhiên lớn nhất thế giới, chủ yếu sang Trung Quốc. Trong 8 tháng đầu năm 2020, trị giá xuất khẩu các sản phẩm cao su nước này tăng 2,32% so với cùng kỳ năm trước đạt 235 tỷ baht, trong khi trị giá xuất khẩu cao su tự nhiên lại giảm 28,7% xuống 65,7 tỷ baht.

Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 8/10/2020

Giao tháng 12/2020

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm