Cập nhật giá cao su chiều ngày 7/10: Quay đầu giảm

Cập nhật: 14:10 | 07/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h30 chiều ngày 7/10 (theo giờ Việt Nam) giá cao su thế giới giảm đồng loạt.

Cập nhật giá cao su chiều ngày 6/10: Nhật Bản tăng phiên thứ 2 liên tiếp

Cập nhật giá cao su chiều ngày 5/10: Thị trường thế giới tăng cao

Cập nhật giá cao su chiều ngày 2/10: Thị trường thế giới ảm đạm

0936-capnhatgiacaosungay710
Giá cao su phiên chiều quay đầu giảm

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 189,8 JPY/kg, giảm 0,6 JPY so với phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện ở mức 188 JPY/kg, giảm 0,4 JYP so với phiên sáng.

Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.430 CNY/tấn, giảm 10 CNY so với phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 12.485 CNY/tấn.

Giá cao su tại Nhật Bản quay đầu giảm khi thông tin tỷ lệ thất nghiệp ở Nhật Bản tháng 8 đã tăng lên mức cao nhất trong vòng hơn 3 năm, trong khi số việc làm hiện tại giảm xuống mức thấp nhất trong vòng hơn 6 năm, cho thấy mức độ ảnh hưởng của dịch COVID-19 đến nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới vẫn còn rất lớn.

Xu hướng kinh doanh tại Nhật giai đoạn tháng 7 - 9/2020 đã cải thiện từ mức thấp nhất 11 năm của quý trước đó, theo kết quả thăm dò của Ngân hàng trung ương Nhật Bản. Tuy nhiên, hoạt động tại các nhà máy nước này tháng 9 vẫn là tháng giảm thứ 17 liên tiếp, theo thăm dò của lĩnh vực tư nhân.

Sản lượng cao su năm nay của cả ba quốc gia ITRC ước tính sẽ giảm ít nhất 859 nghìn tấn, tương đương giảm 9.77% so với mức sản lượng 8.793 triệu tấn năm 2019. Đây được xem như những tín hiệu lạc quan, giúp giá cao su duy trì đà phục hồi trong trung hạn.

Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 7/10/2020

Giao tháng 12/2020

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm