Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Cập nhật bảng giá xe VinFast Fadil mới nhất ngày 21/6/2020

Cập nhật: 18:28 | 20/06/2020

KTCKVN - Cập nhật giá xe VinFast Fadil 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và bản nâng cao ngày 21/6/2020.

Tại buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) vào ngày 20/11/2018, VinFast Fadil đã chính thức được trưng bày cùng với 2 mẫu sedan và SUV ‘đàn anh’ LUX A2.0 và SA2.0. Bên cạnh thông tin chi tiết về thông số, giá bán khởi điểm của VinFast Fadil chính thức được hé lộ. VinFast Fadil đang cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.

Xe VinFast Fadil 2020

Giá xe VinFast Fadil 2020 bao nhiêu?

Tháng 9/2019, VinFast ký quyết định gia hạn thời gian áp dụng mức giá ưu đãi 3 không. Các đại lý VinFast bắt đầu áp dụng mức giá mới cho Fadil trong tháng 2/2020. Sau chương trình ưu đãi mạnh tay của tháng 5, sang tháng 6/2020, giá xe VinFast Fadil 2020 trở về như cũ. Cụ thể như sau:

Bảng giá xe Vinfast Fadil ngày 21/6/2020

Phiên bản

Giá bán lẻ áp dụng cho khách hàng mua xe trả góp, miễn lãi 2 năm đầu tiên (VAT)

Giá 21/6/2020 (kèm VAT) khách thanh toán 100%

VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base)

414.900.000

373.410.000

VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus)

449.000.000

404.100.000

VinFast Fadil bản Cao Cấp

491.900.000

442.710.000

VinFast Fadil 2020 có khuyến mại gì tháng 6/2020?

Mỗi đại lý phân phối sẽ áp dụng chương trình ưu đãi riêng biệt, tùy thuộc vào tình hình kinh doanh của từng nơi. Do đó, để mua xe VinFast Fadil 2020 với mức giá hấp dẫn nhất, các bạn nên dành thời gian tham khảo thông tin chi tiết tại các đại lý chính hãng.

Khuyến mại khi mua xe VinFast Fadil 2020 trong tháng 6/2020 tại một số đại lý

Giá lăn bánh VinFast Fadil 2020 như thế nào?

Để VinFast Fadil 2020 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:

- Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác

- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Giá xe VinFast Fadil 2020 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

414.900.000

414.900.000

414.900.000

414.900.000

414.900.000

Phí trước bạ

49.788.000

41.490.000

49.788.000

45.639.000

41.490.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.223.500

6.223.500

6.223.500

6.223.500

6.223.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

487.068.700

478.770.700

468.068.700

463.919.700

459.770.700

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2020 bản Nâng cao (Plus)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

449.000.000

449.000.000

449.000.000

449.000.000

449.000.000

Phí trước bạ

53.880.000

44.900.000

53.880.000

49.390.000

44.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.735.000

6.735.000

6.735.000

6.735.000

6.735.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

525.260.700

516.280.700

506.260.700

501.770.700

497.280.700

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2020 bản Cao cấp

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

491.900.000

491.900.000

491.900.000

491.900.000

491.900.000

Phí trước bạ

59.028.000

49.190.000

59.028.000

54.109.000

49.190.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.378.500

7.378.500

7.378.500

7.378.500

7.378.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

573.308.700

563.470.700

554.308.700

549.389.700

544.470.700

Thông tin xe VinFast Fadil 2020

Được biết, VinFast Fadil có 2 phiên bản và có 5 màu ngoại thất là đỏ, xám, bạc, cam và xanh.

Ngoại thất xe VinFast Fadil 2020

VinFast Fadil đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) trong ngày 20/11. Thiết kế ngoại thất của xe có nhiều nét tương đồng với 2 'người anh em' VinFast LUX A2.0 và SA2.0, đặc biệt là tạo hình chữ V lớn ở đầu xe.

Nội thất xe VinFast Fadil 2020

Thiết kế nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo... trong phân khúc. Mẫu hatchabck mới sở hữu các trang bị tiện nghi cơ bản như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa... Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...

Cả 2 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT.

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil 2020

Thông số

VinFast Fadil tiêu chuẩn

VinFast Fadil cao cấp

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

3.676 x 1.632 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.385

Khối lượng không tải (kg)

992

1.005

Động cơ và Vận hành

Động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

98 @ 6.200

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

128 @ 4.400

Hộp số

CVT

Dẫn động

FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Ngoại thất

Đèn chiếu xa và chiếu gần

Halogen

Đèn chiếu sáng ban ngày

Halogen

LED

Đèn sương mù trước

Đèn hậu

Halogen

LED

Đèn phanh thứ 3 trên cao

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương

Kích thước lốp

185/55R15

La-zăng

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm, 2 màu

Lốp dự phòng

Nội thất

Màu nội thất

Đen/Xám

Chất liệu bọc ghế

Da tổng hợp

Điều chỉnh ghế hàng trước

Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách

Hàng ghế sau

Gập 60/40

Vô lăng

Chỉnh cơ 2 hướng

Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh

Gương trên tấm chắn nắng

Bên lái

Bên lái và hành khách

Đèn trần trước/sau

Thảm lót sàn

Tiện nghi

Màn hình đa thông tin

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động

Hệ thống giải trí

AM/FM, MP3

Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3

Hệ thống âm thanh

6 loa

Cổng USB

1 cổng

2 cổng

Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay

Tích hợp trên vô lăng

An toàn, an ninh

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Chức năng kiểm soát lực kéo TCS

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Chức năng chống lật

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Không

Camera lùi

Không

Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước

Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế

Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX

Hệ thống túi khí

2 túi khí

6 túi khí

Khóa cửa tự động khi xe di chuyển

Không

Chìa khóa mã hóa

Cảnh báo chống trộm

Không

Linh Linh