![]() | Cập nhật bảng giá xe Hyundai Sonata mới nhất ngày 16/6/2020 |
![]() | Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V mới nhất ngày 16/6/2020 |
![]() | Cập nhật bảng giá xe BMW 320i mới nhất ngày 15/6/2020: Ra mắt 2 phiên bản mới |
Gia nhập thị trường Việt Nam vào năm 2015, Mazda 2 nhanh chóng chiếm được cảm tình của khách hàng Việt nhờ thiết kế bắt mắt của ngôn ngữ Kodo, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu của động cơ SkyActiv và tất nhiên cả chính sách khuyến mãi tương đối hợp lí của Trường Hải. Xe được phân phối tại nước ta với 2 bản sedan và sport, nay đã được lắp ráp trong nước để giảm giá thành.
![]() |
Xe Mazda 2 2020 |
Xe Mazda 2 2020 giá bao nhiêu?
Hôm 6/3, Trường Hải đã tung ra bản nâng cấp mới cho Mazda 2 2020, tiếp tục là 2 kiểu dáng sedan và sport. Theo đó, Mazda 2 2020 có 7 phiên bản với giá bán dao động từ 509-665 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Mazda 2 2020 chi tiết niêm yết ngày 17/6/2020 chính hãng từ Mazda.
Từ ngày 15/06/2020 đến ngày 15/07/2020, khách hàng mang xe Mazda bất kì đến xưởng dịch vụ của hãng sẽ được miễn phí kiểm tra xe tổng quát, nhận ngay ưu đãi 20% khi thay lọc gió điều hòa và ưu đãi đến 30% khi thực hiện gói vệ sinh khử khuẩn (C-airfog). Đặc biệt, Thaco dành tặng phần quà hấp dẫn và thiết thực cho 8.000 khách hàng đầu tiên tham gia chương trình và cài đặt thành công ứng dụng Mazda Service.
Bảng giá xe New Mazda 2 (2020)
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi T6/2020 (Triệu đồng) | Quà tặng T6/2020 |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 509 | -30 | Gói phụ kiện chính hãng trị giá 10 triệu đồng (tùy phiên bản) |
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe | 545 | ||
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury | 599 | ||
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium | 649 | ||
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe | 555 | -20 | Gói phụ kiện chính hãng trị giá 8 triệu đồng |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 609 | ||
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 665 |
Bảng giá xe Mazda 2 cũ
Bảng giá xe Mazda 2 | |||
Phiên bản mới | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi T6/2020 (Triệu đồng) | Quà tặng T6/2020 |
Mazda2 Deluxe | 514 | -55 | Gói bảo dưỡng trị giá 18 triệu cùng bộ phụ kiện chính hãng 7 triệu (tùy phiên bản) |
Mazda2 Luxury | 564 | ||
Mazda2 Luxury - Soul Red Crystal | 572 | ||
Mazda2 Sport Luxury | 594 | ||
Mazda2 Sport Luxury - Soul Red Crystal | 602 | ||
Mazda2 Sport Luxury (W) | 604 | ||
Mazda2 Sport Luxuruy (W) - Soul Red Crystal | 612 |
Giá lăn bánh New Mazda 2 2020
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Hà Nội (đồng) | TPHCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 509 | 592.460.700 | 582.280.700 | 573.460.700 | 568.370.700 | 563.280.700 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe | 545 | 632.780.700 | 621.880.700 | 613.780.700 | 608.330.700 | 602.880.700 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury | 599 | 693.260.700 | 681.280.700 | 674.260.700 | 668.270.700 | 662.280.700 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium | 649 | 749.260.700 | 736.280.700 | 730.260.700 | 723.770.700 | 717.280.700 |
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe | 555 | 643.980.700 | 632.880.700 | 624.980.700 | 619.430.700 | 613.880.700 |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 609 | 704.460.700 | 692.280.700 | 685.460.700 | 679.370.700 | 673.280.700 |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 665 | 767.180.700 | 753.880.700 | 748.180.700 | 741.530.700 | 734.880.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 cũ
Phiên bản mới | Giá xe mới (triệu đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại Tp. Hồ Chí Minh (đồng) | Giá lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Mazda2 Deluxe | 514 | 604.591.400 | 594.311.400 | 575.311.400 |
Mazda2 Luxury | 564 | 661.341.400 | 650.061.400 | 631.061.400 |
Mazda2 Luxury - Soul Red Crystal | 572 | 670.521.400 | 659.081.400 | 640.081.400 |
Mazda2 Sport Luxury | 594 | 695.491.400 | 683.611.400 | 664.611.400 |
Mazda2 Sport Luxury - Soul Red Crystal | 602 | 704.571.400 | 692.531.400 | 673.531.400 |
Mazda2 Sport Luxury (W) | 604 | 706.841.400 | 694.761.400 | 675.761.400 |
Mazda2 Sport Luxuruy (W) - Soul Red Crystal | 612 | 715.921.400 | 703.681.400 | 684.681.400 |
Mazda 2 2020 được khuyến mại gì trong tháng 6/2020 không?
Theo khảo sát của chúng tôi, do tình trạng khó khăn chung của toàn thị trường, giá xe Mazda 2 2020 tại đại lý cũng không khác nhiều so với giá niêm yết. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe để nắm được các chương trình ưu đãi, hỗ trợ riêng khi mua Mazda 2.
![]() |
Thông tin xe Mazda 2 2020
Mazda 2 2020 vừa ra mắt thực chất chỉ là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ, song vẫn sở hữu nhiều chi tiết mới. Thiết kế ngoại thất mang đến cái nhìn ấn tượng hơn với cụm tản nhiệt kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Trong khi ở hệ thống chiếu sáng, viền crom quanh cụm đèn được mở rộng và ăn sâu tạo ra sự bề thế cho Mazda 2 2020. Đèn chiếu sáng của Mazda 2 2020 được trang bị bóng LED trông thon gọn hơn so với bản cũ. Đáng chú ý, phiên bản nâng cấp 2020 còn sở hữu công nghệ đèn pha LED thích ứng tương tự đàn anh Mazda 6, Mazda CX-5 và Mazda CX-8.
Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi cho Mazda 2 2020. Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới. Dọc thân xe là la zăng 8 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16 inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16 inch.
Bên trong nội thất Mazda 2 2020 gây chú ý với việc đưa tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay làm trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.
Trang bị động cơ trên Mazda 2 2020 là loại Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.
Về trang bị an toàn, các phiên bản cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh "i-Activsense" với những trang bị an toàn cao cấp nhất phân khúc như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.
Ngoài ra, Mazda 2 2020 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.
Thông số kỹ thuật Mazda 2 2020 tại Việt Nam
Thông số Mazda 2 2020 | 1.5L AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Kích thước | ||||
Chiều D x R x C (mm) | 4340 x 1695 x 1470 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2570 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 4.7 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1074 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 1538 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 44 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 440 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | • | LED | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | • | |||
Tự động bật, tự động bật/tắt | - | • | ||
Hệ thống đèn dầu thích ứng ALH | - | • | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | ||||
Điều chỉnh điện | • | |||
Gập điện | • | |||
Gạt mưa tự động | - | • | ||
Nội thất | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ-Fabric | Da-Leather | ||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | - | • | ||
Nút bấm khởi động - Start | • | |||
Kết nối AUX, USB | • | |||
Kết nối Bluetooth | - | • | ||
Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái | • | |||
3 tựa đầu hàng ghế sau, điều chỉnh độ cao | • | |||
Hệ thống loa | 4 | 6 | ||
Hệ thống Mazda connect | - | • | ||
Màn hình cảm ứng 7 inch | - | • | ||
Đầu DVD | - | • | ||
Tay lái bọc da | - | • | ||
Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói | - | • | ||
Kiểm soát hành trình | - | • | ||
Điều hoà tự động | - | • | ||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | - | • | ||
Động cơ - Hộp số | ||||
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | |||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 110/6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.000 | |||
Hộp số | 6AT | |||
Chế độ lái thể thao | • | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | • | |||
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh | - | • | ||
Hệ thống treo trước | Loại MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp xe | 185/65R15 | 185/60R16 | ||
Đường kính mâm xe | 15 inch | 16 inch | ||
Trang bị an toàn | ||||
Túi khí | 2 | 6 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | • | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | • | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | • | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | • | |||
Khoá cửa tự động khi vận hành | • | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | • | |||
Mã hoá chống sao chép chìa khoá | • | |||
Cảm biến lùi | - | • | ||
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | - | • | ||
Camera lùi | - | • | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | - | • | ||
Hệ thống cảnh báo vật cắt ngang khi lùi RCTA | - | • | ||
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | - | • | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau SCBS F&R | - | • | ||
Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA | - | • |
![]() | Cập nhật bảng giá xe Hyundai Sonata mới nhất ngày 16/6/2020 KTCKVN - Cập nhật bảng giá xe Hyundai Sonata 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Hyundai Sonata ngày ... |
![]() | Cập nhật bảng giá xe BMW 320i mới nhất ngày 15/6/2020: Ra mắt 2 phiên bản mới KTCKVN - Cập nhật bảng giá xe BMW 320i 2020: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh BMW 320i mới nhất ... |
![]() | Cập nhật bảng giá xe Toyota Wigo ngày 14/6/2020: Giá khởi điểm 345 triệu đồng KTCKVN - Cập nhật giá xe Toyota Wigo 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Toyota Wigo AT, ... |
Minh Phương