![]() | Cập nhật bảng giá điện thoại Nokia tháng 6/2020: Ra mắt sản phẩm mới |
![]() | Cập nhật bảng giá xe Honda Accord mới nhất ngày 11/6/2020 |
![]() | Cập nhật bảng giá xe Suzuki tháng 6/2020 mới nhất: Thêm phiên bản mới |
Hyundai Thành Công Việt Nam đã chuyển từ nhập khẩu nguyên chiếc sang lắp ráp trong nước với Hyundai Accent 2020 thế hệ mới. Với những thay đổi đáng chú ý Accent 2020 sẽ là đối thủ của: Toyota Vios, Honda City nhất là khi giá xe gần như rẻ nhất phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam.
![]() |
Xe Hyundai Accent 2020 |
Giá xe Hyundai Accent 2020 bao nhiêu?
Tại Việt Nam, Hyundai Accent 2020 thế hệ mới do Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối trong nước. Với 4 phiên bản khác nhau, giá xe Hyundai Accent 2020 niêm yết tháng 6/2020 dao động từ 426.1 - 542.1 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Accent mới nhất ngày 12/6/2020 | ||||||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh ở Tp. Hồ Chí Minh (đồng) | Giá lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 | 499.612.700 | 491.090.700 | 480.612.700 | 476.351.700 | 472.090.700 |
Accent 1.4 MT | 472,1 | 551.132.700 | 541.690.700 | 532.132.700 | 527.411.700 | 522.690.700 |
Accent 1.4 AT | 501,1 | 583.612.700 | 573.590.700 | 564.612.700 | 559.601.700 | 554.590.700 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 | 629.532.700 | 618.690.700 | 610.532.700 | 605.111.700 | 599.690.700 |
Hyundai Accent 2020 có khuyến mại gì trong tháng 6/2020 không?
Hiện tại một số đại lý có chương trình ưu đãi khi mua xe Hyundai Accent 2020 như: Giảm giá 10-15 triệu, tặng phụ kiện, thẻ dịch vụ 20 triệu... Bạn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý.
![]() |
Giá xe Hyundai Accent 2020 tại một số đại lý |
Thông tin Hyundai Accent đời 2020
Ngoại thất Hyundai Accent 2020
Hyundai Accent thế hệ mới sở hữu thông số kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.440mm x 1.729mm x 1.460mm, xe được tăng thêm 29mm chiều rộng và 70mm chiều dài so với phiên bản trước giúp không gian nội thất được cải thiện. Ngoài ra, chiều dài cơ sở xe đạt mức 2.600mm tăng 30mm so với thế hệ cũ.
Nội thất Hyundai Accent 2020
Theo nhà sản xuất, Hyundai Accent 2020 được thiết kế theo triết lý thiết kế HMI (Human Machine Interface) tương tự đàn anh Elantra hay Sonata. Theo đó, bảng điều khiển của xe bắt mắt với màn hình cảm ứng kích thước 7 inch tích hợp camera lùi và hệ thống bản đồ định vị dành riêng cho Việt Nam. Xe có khả năng kết nối Bluetooth/USB/Mp4/Radio/AUX, kết nối Apple Car Play, dàn âm thanh 6 loa.
Vô-lăng Hyundai Accent 2020 được thiết kế 3 chấu bọc da tích hợp nhiều phím điều khiển hành trình, đàm thoại. Các ghế ngồi bọc da 2 tông màu và có khả năng gập 60:40 để tăng thêm thể tích chứa đồ nếu cần. Bên cạnh đó, những tiện ích trên xe gồm: Điều hòa tự động khử Ion, cửa sổ trời, cổng sạc ở hàng ghế sau, ngăn chứa đồ làm mát, đèn pha tự động, gạt mưa tự động, cốp sau chỉnh điện…
Động cơ Hyundai Accent 2020
Hyundai Accent 2020 được trang bị động cơ Kappa 1.4L MPI, công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút, kết nối hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp. Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu là 5,4 lít/100km cho bản số sàn, 5,6 lít/100km cho bản số tự động.
Công nghệ an toàn trên Hyundai Accent 2020
Hyundai Accent 2020 có sẵn một số trang bị như: ABS, EBD, BA, ESC, VSM, cảm biến lùi và 6 túi khí.
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent đời 2020 tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2020 | ||||
1.4 MT Base | 1.4 MT | 1.4 AT | 1.4 AT Đặc biệt | |
Cảm biến đèn tự động và đèn hỗ trợ vào cua, đèn LED ban ngày | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Bóng thường | Bóng thường | LED | LED |
Mâm | 15 inch | 15 inch | 15 inch | 16 inch |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Kết nối Bluetooth, MP4, Apple Carplay, hệ thống dẫn đường | Không | Có | Có | Có |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT |
Túi khí | 1 | 2 | 2 | 6 |
Cruise control, hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi, camera lùi, kiểm soát lực kéo | Không | Có | Có | Có |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 5.55 | 5.58 | 5.65 | 5.86 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | – | 7.04 | 6.94 | 7.11 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | – | 4.74 | 4.87 | 5.11 |
Linh Linh