![]() | Đáp án đề thi môn Lịch sử vào lớp 10 năm 2021 tại Hà Nội |
![]() | Đáp án đề thi môn Ngữ Văn vào lớp 10 năm 2021 tại Hà Nội |
![]() | Hà Nội công bố 188 điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 |
Từ cuối tháng 5, các địa phương trên cả nước đã tiến hành các kỳ thi, xét tuyển học sinh vào lớp 10. Sau kỳ thi, các tỉnh sẽ dần dần công bố kết quả thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021-2022. Để tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021, thí sinh cần biết mình thuộc cụm thi nào (theo tỉnh), sau đó chuẩn bị sẵn tên họ, SBD để tra cứu.
Theo quy định, điểm thi lớp 10 được công bố rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng và website của các sở GD&ĐT.
![]() |
Link tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm học 2020-2021 nhanh nhất |
Sở Giáo dục và đào tạo các tỉnh sẽ cập nhật kết quả điểm thi chính xác trên website của Sở, thí sinh có thể vào web này để tra cứu chính thức. Nếu tình trạng nghẽn mạng diễn ra, thí sinh cũng có thể tra cứu qua một vài trang gián tiếp khác mà chúng tôi sẽ cập nhật dưới đây.
Ngoài ra, điểm thi cũng sẽ được công bố tại trường THCS thí sinh đã theo học, hoặc các điểm thi thí sinh dự thi.
Sau khi có điểm thi, trong lúc chờ đợi điểm chuẩn chính thức, thí sinh có thể tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh các trường để dự tính cơ hội đỗ của mình.
Dưới đây là thời gian dự kiến công bố kết quả kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021-2022 để thí sinh tiện theo dõi, tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 của mình (Bấm Ctrl+F5 để liên tục cập nhật điểm thi).
STT | Địa phương | Thời gian công bố điểm thi | Thời gian công bố điểm chuẩn |
1 | Hà Nội | Trước 30/6 | Trước 30/6 |
2 | TPHCM | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
3 | Cần Thơ | 16/6 |
|
4 | Đà Nẵng |
|
|
5 | Hải Phòng | Chậm nhất 21/6 |
|
6 | An Giang | 9/6 | 17-18/6 |
7 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
8 | Bắc Giang |
|
|
9 | Bắc Kạn |
|
|
10 | Bạc Liêu |
|
|
11 | Bắc Ninh |
|
|
12 | Bến Tre | 18-21/6 |
|
13 | Bình Định |
|
|
14 | Bình Dương | 21/6 | 16/7 |
15 | Bình Phước | Đang cập nhật |
|
16 | Bình Thuận |
|
|
17 | Cà Mau |
|
|
18 | Cao Bằng |
|
|
19 | Đắk Lắk | Đang cập nhật |
|
20 | Đắk Nông | Trước 17/6 |
|
21 | Điện Biên |
|
|
22 | Đồng Nai | 13/6 |
|
23 | Đồng Tháp | 20/6 |
|
24 | Gia Lai |
|
|
25 | Hà Giang |
|
|
26 | Hà Nam | chuyên 15/6; trường thường 29/6 |
|
27 | Hà Tĩnh |
|
|
28 | Hải Dương |
|
|
29 | Hậu Giang |
|
|
30 | Hòa Bình |
|
|
31 | Hưng Yên | Trước 1/7 |
|
32 | Khánh Hòa | 17/6 |
|
33 | Kiên Giang |
|
|
34 | Kon Tum |
|
|
35 | Lâm Đồng |
|
|
36 | Lạng Sơn | 25 - 30/6 |
|
37 | Long An |
|
|
38 | Lào Cai | trung tuần tháng 6 |
|
39 | Nam Định |
|
|
40 | Nghệ An | 14/6 |
|
41 | Ninh Bình | Sớm nhất 19/6 |
|
42 | Ninh Thuận | 20/6 |
|
43 | Phú Thọ | 21/6 |
|
44 | Quảng Bình | 17/6 |
|
45 | Quảng Nam | 10/6 |
|
46 | Quảng Ngãi | 14/6 |
|
47 | Quảng Ninh | 14/6 | 22/6 |
48 | Quảng Trị | 9/6 (chuyên) | 17/6 |
49 | Sóc Trăng | Đang cập nhật |
|
50 | Sơn La | 25/6 |
|
51 | Thái Bình | chuyên 9/6 |
|
52 | Thái Nguyên | 20 đến 25/6 |
|
53 | Thanh Hóa | 14/6 |
|
54 | Tây Ninh | 8h00 ngày 18/6 |
|
55 | Thừa Thiên Huế | 18/6 (có thể sớm hơn) |
|
56 | Tiền Giang | 14/6 |
|
57 | Trà Vinh | 12/6 |
|
58 | Tuyên Quang | Đang cập nhật |
|
59 | Vĩnh Long | 11/6 | 18/6 |
60 | Vĩnh Phúc | 3/7 |
|
61 | Yên Bái |
|
|
62 | Phú Yên | Đang cập nhật |
|
63 | Lai Châu |
|
|
Thu Uyên