Bảng giá xe ô tô Honda Civic cuối tháng 4/2021 mới nhất
Cập nhật giá xe Honda Civic 2021 mới nhất. Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS, 1.8 E, 1.8 G cuối tháng 4/2021.
Honda Civic nằm trong phân khúc sedan hạng C, mẫu xe Nhật đã có một số thay đổi để bắt kịp các đối thủ bằng việc cho ra mắt phiên bản thể thao Civic RS trong tháng 4/2019. Hiện tại, Honda Việt Nam (HVN) đang phân phối ra thị trường Việt Nam với 3 phiên bản: Honda Civic 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E.

Giá xe Honda Civic 2021 bao nhiêu?
Bảng giá Honda Civic cuối tháng 4/2021 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc/đỏ cá tính) | 934 |
Honda Civic 1.5 RS (ghi bạc thời trang/xanh đậm cá tính) | 929 |
Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc) | 794 |
Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 789 |
Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc) | 734 |
Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) | 729 |
Giá bán của Honda Civic và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
Honda Civic giá từ 729.000.000 VNĐ
Mazda 3 giá từ 669.000.000 VNĐ
Kia Cerato giá từ 529.000.000 VNĐ
Hyundai Elantra giá từ 580.000.000 VNĐ
Honda Civic 2021 có khuyến mại gì trong tháng 4/2021?
Về cơ bản, mỗi đại lý Honda tại Việt Nam lại có giá bán xe Honda Civic 2021 khác nhau tùy theo chính sách ưu đãi và kích cầu của từng cơ sở. Khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm giá mua xe Honda Civic 2021 tại các đại lý.
Giá lăn bánh Honda Civic 2021 như thế nào?
Bên cạnh số tiền mua xe Honda Civic, khách hàng sẽ phải chi thêm một chi phí lăn bánh riêng, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm cả bảo hiểm vật chất xe tùy chọn.
Giá lăn bánh của Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc/Đỏ cá tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 934.000.000 | 934.000.000 | 934.000.000 | 934.000.000 | 934.000.000 |
Phí trước bạ | 112.080.000 | 93.400.000 | 112.080.000 | 102.740.000 | 93.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.010.000 | 14.010.000 | 14.010.000 | 14.010.000 | 14.010.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.082.470.700 | 1.063.790.700 | 1.063.470.700 | 1.054.130.700 | 1.044.790.700 |
Giá lăn bánh của Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 929.000.000 | 929.000.000 | 929.000.000 | 929.000.000 | 929.000.000 |
Phí trước bạ | 111.480.000 | 92.900.000 | 111.480.000 | 102.190.000 | 92.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.935.000 | 13.935.000 | 13.935.000 | 13.935.000 | 13.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.076.795.700 | 1.058.215.700 | 1.057.795.700 | 1.048.505.700 | 1.039.215.700 |
Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 794.000.000 | 794.000.000 | 794.000.000 | 794.000.000 | 794.000.000 |
Phí trước bạ | 95.280.000 | 79.400.000 | 95.280.000 | 87.340.000 | 79.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.910.000 | 11.910.000 | 11.910.000 | 11.910.000 | 11.910.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 923.570.700 | 907.690.700 | 904.570.700 | 896.630.700 | 888.690.700 |
Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | 94.680.000 | 78.900.000 | 94.680.000 | 86.790.000 | 78.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.835.000 | 11.835.000 | 11.835.000 | 11.835.000 | 11.835.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 917.895.700 | 902.115.700 | 898.895.700 | 891.005.700 | 883.115.700 |
Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 734.000.000 | 734.000.000 | 734.000.000 | 734.000.000 | 734.000.000 |
Phí trước bạ | 88.080.000 | 73.400.000 | 88.080.000 | 80.740.000 | 73.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.010.000 | 11.010.000 | 11.010.000 | 11.010.000 | 11.010.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 855.470.700 | 840.790.700 | 836.470.700 | 829.130.700 | 821.790.700 |
Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | 87.480.000 | 72.900.000 | 87.480.000 | 80.190.000 | 72.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 849.795.700 | 835.215.700 | 830.795.700 | 823.505.700 | 816.215.700 |
Thông tin xe Honda Civic 2021
Tùy thuộc vào nhu cầu và sở thích của từng khách hàng, các phiên bản Civic RS, G và E đều có tiêu chuẩn đáp ứng riêng. Phiên bản Honda Civic 1.5 RS (Road Sailing) mang đậm phong cách thể thao và phóng khoáng. Đây cũng là phiên bản duy nhất có tùy chọn màu ngoại thất đỏ đam mê.
Nội thất

Phiên bản Civic 1.8 G sở hữu những tiện ích tiên tiến, công nghệ hiện đại, đem đến cho khách hàng những trải nghiệm công nghệ ấn tượng với động cơ 1,8 lít i-VTEC vận hành êm ái, cụm đèn trước full LED trau chuốt, tinh xảo, màn hình cảm ứng giải trí 7 inch công nghệ tấm nền IPS, kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói hay khởi động từ xa bằng chìa khóa…
Phiên bản Civic 1.8 E được trang bị hàng loạt những tính năng tiên tiến, nâng cao hiệu suất vận hành của chiếc xe, đem đến cho khách hàng cảm giác thú vị khi cầm lái như: Phanh tay điện tử (EPB), Chế độ giữ phanh tự động (Brake Hold), Hệ thống cân bằng điện tử (VSA), Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)...
Thông số kỹ thuật Honda Civic 2021
Thông số | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.5 RS |
Kích thước - Trọng lượng | |||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.648 x 1.799 x 1.416 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1.547/1.563 | 1.537/1.553 | |
Cỡ lốp | 215/55R16 | 235/40ZR18 | |
La zăng | Hợp kim/ 16 inch | Hợp kim/ 17 inch | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.226 | 1.238 | 1.310 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.601 | 1.613 | 1.685 |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Tự động bật | - | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | - | Có | |
Đèn sương mù | Halogen | LED | |
Đèn vị trí hông xe | - | Có | |
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh treo cao | Có | Tích hợp trên cao | |
Tự động gạt mưa | - | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED | |
Mặt ca-lăng | Mạ chorme | Sơn đen thể thao/ Gắn logo RS | |
Tay nắm cửa mạ chrome | - | Có | |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế hàng trước | ||
Cánh lướt gió đuôi xe | - | Có | |
Nội thất | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | |
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) | |
Ghế lái điều chỉnh điện | - | 8 hướng | |
Hàng ghế 2 | Không gập | Gập 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | - | Có | |
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Vô lăng | Chất liệu | Urethane | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | ||
Chế dộ đàm thoại rảnh tay | - | Có | |
Quay số nhanh bằng giọng nói | - | Có | |
Kết nối wifi và lướt web | - | Có | |
Kết nối HDMI | - | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | 2 cổng | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 4 | 8 | |
Nguồn sạc | Có | ||
Hệ thống điều hoà | 1 vùng | 2 vùng | |
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | Không | Có | |
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | ||
Tiện nghi - An toàn | |||
Khởi động từ xa | Không | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ giữ phanh tay tự động | Có | ||
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp | Không | Có | |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 1 góc quay | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS) | Có | ||
Khóa cửa tự động | Có | ||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | - | Có | |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | - | Có | |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Hàng ghế trước | |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | - | Có | |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise control) | - | Có | |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | ||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) | Có | ||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | - | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | - | Có | |
Động cơ - Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | |
Hộp số | Vô cấp CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.799 | 1.498 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 139/6.500 | 170/5.500 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 174/4.300 | 220/1.700-5.500 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | ||
Thời gian tắng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây) | 9.8 | 10 | 8.3 |
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 47 | ||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | Kết hợp | 6.2 | 6.1 |
Đô thị | 8.5 | 8.1 | |
Ngoài đô thị | 4.9 | 4.8 | 5 |
![]() | Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất ngày 20/4/2021 Bên cạnh Honda và Yamaha, Suzuki cũng là thương hiệu xe máy xuất hiện trên thị trường Việt Nam khá sớm và tạo dấu ấn ... |
![]() | Giá lăn bánh xe Lexus NX mới nhất ngày 19/4/2021 Cập nhật giá xe Lexus NX 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus NX ngày 19/4/2021 ... |
![]() | Giá xe VinFast Lux A2.0 tháng 4/2021 Cập nhật giá xe VinFast Lux A2.0 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast Lux A2.0 ... |