![]() | Bảng giá xe Mazda CX-5 giữa tháng 9/2021: Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ |
![]() | Bảng giá xe Winner X mới nhất ngày 15/9/2021 tại Hà Nội |
![]() | Bảng giá xe Exciter 155 mới nhất giữa tháng 9/2021 tại Hà Nội |
Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn. Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá "biến động" nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.
![]() |
Dòng xe số Honda |
Bảng giá xe tay ga Honda 2021 | ||
Giá xe Honda Vision 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2021 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 29.900.000 | 37.500.000 |
Giá xe Vision 2021 bản Cao cấp có Smartkey | 31.790.000 | 40.100.000 |
Giá xe Vision 2021 bản đặc biệt có Smartkey | 32.990.000 | 41.400.000 |
Giá xe Vision 2021 bản Cá tính có Smartkey | 34.490.000 | 43.600.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2021 bản Tiêu Chuẩn | 41.190.000 | 47.200.000 |
Giá xe Air Blade 125 2021 bản Đặc biệt | 42.390.000 | 47.500.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2021 bản Tiêu chuẩn | 55.190.000 | 58.400.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2021 bản Đặc biệt | 56.390.000 | 59.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2021 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 38.290.000 | 43.100.000 |
Giá xe Lead 2021 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) | 40.290.000 | 48.600.000 |
Giá xe Lead 2021 Smartkey bản Đen Mờ | 41.490.000 | 48.600.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2021 bản thời trang CBS | 53.890.000 | 72.300.000 |
Giá xe SH Mode 2021 bản thời trang ABS | 57.890.000 | 78.600.000 |
Giá xe SH Mode 2021 ABS bản Cá tính | 58.990.000 | 80.100.000 |
Giá xe Honda PCX 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2021 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 80.600.000 |
Giá xe PCX 2021 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 61.500.000 |
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 87.800.000 |
Giá xe Honda SH 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS 2021 | 70.990.000 | 90.700.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS 2021 | 78.990.000 | 95.800.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS 2021 | 87.990.000 | 109.700.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS 2021 | 95.990.000 | 121.500.000 |
Giá xe SH 350i phiên bản thể thao (Màu Xám đen) | 145.990.000 | 180.000.000 |
Giá xe SH 300i phiên bản cao cấp (Màu Đỏ, Trắng) | 147.490.000 | 182.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2021 | ||
Giá xe Honda Wave 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2021 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) | 17.790.000 | 23.100.000 |
Giá xe Wave RSX 2021 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 26.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2021 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 27.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2021 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 29.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 22.200.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 24.400.000 |
Giá xe Honda Future 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2021 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future Fi bản vành đúc | 31.190.000 | 40.200.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2021 | ||
Giá xe Winner X 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2021 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) | 45.990.000 | 47.800.000 |
Giá xe Winner X 2021 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) | 48.990.000 | 53.800.000 |
Giá xe Winner X 2021 ABS phiên bản Đen mờ | 49.490.000 | 53.800.000 |
Giá xe Winner X 2021 ABS phiên bản Đường đua | 49.990.000 | 52.400.000 |
Giá xe Honda MSX125 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 | 49.990.000 | 58.000.000 |
Giá xe Honda Mokey 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Mokey | 84.990.000 | 82.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2021 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda CB150R 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Giá xe Honda CB300R 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Giá xe máy Honda 2021 tại các đại lý trong những ngày đầu tháng 9/2021 ghi nhận các mẫu xe máy Honda có giá bán ổn định. Theo ghi nhận thị trường xe máy thời điểm này, sức mua giảm. Thời điểm này, nhu cầu mua sắm của người dùng giảm, nên giá các mẫu xe máy Honda đều giảm nhẹ. Nhiều mẫu xe tay ga "HOT" như SH 2021, SH Mode 2021 có giá bán giảm tháng trước, nhưng vẫn cao hơn giá đề xuất từ 9 - 17 triệu đồng.
![]() |
Dòng xe tay ga Honda |
Theo đó, giá bán mẫu xe SH 2021 phiên bản 125 ABS và 125 CBS đều tăng chóng mặt trong thời gian trước đây. Hiện giá mẫu xe SH 150 ABS 2021 đang cao hơn đề xuất 19 triệu đồng. Honda SH Mode 2021 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 10 – 12 triệu đồng tùy phiên bản.
Các mẫu xe ga Lead 2021, Air Blade 2021 đang có các mức giá bán khá hấp dẫn khi hầu hết các phiên bản của các mẫu xe này đang bán dưới giá đề xuất từ 0,7 đến 4 triệu đồng. Riêng Vision 2021 mới ra mắt đang có giá bán cao hơn từ 3-4 triệu đồng.
Trong khi đó, các mẫu xe số Honda vẫn bán với mức giá khá bình ổn, một số mẫu xe số Honda có giá bán thực tế ở một số nơi cao hơn so với giá đề xuất như Wave Alpha 110, Wave RSX, thấp hơn đề xuất từ 1- 2 triệu đồng. Trong khi đó mẫu xe Future 2021 đang bán cao hơn giá đề xuất từ 4-5 triệu đồng tại các đại lý TP.Hồ Chí Minh.
Trong tháng 9/2021 này, xe tay ga Honda SH350i mới ra mắt tại thị trường Việt Nam với nhiều nâng cấp rất đáng chú ý từ thiết kế cho đến động cơ, khung gầm, công nghệ và trang bị tiện nghi theo xe. Honda SH 350i với 2 phiên bản: thể thao và cao cấp với giá bán từ 146 - 147,5 triệu đồng tùy theo phiên bản.
![]() | Giá lăn bánh xe Lexus LM 350 mới nhất ngày 16/9/2021 trên toàn quốc Cập nhật bảng giá xe Lexus LM 350 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh ... |
![]() | Bảng giá xe Winner X mới nhất ngày 15/9/2021 tại Hà Nội Giá xe Winner X mới 2021 hiện nay theo khảo sát từ các đại lý trên cả nước vừa về tới đại lý và đang ... |
![]() | Bảng giá xe Exciter 155 mới nhất giữa tháng 9/2021 tại Hà Nội Giá xe Exciter 155 VVA mới nhất tháng 9/2021 tại đại lý theo như khảo sát hiện đang có mức giá tăng cao ở cả ... |
Thu Uyên