Bảng giá xe Kia Morning mới nhất ngày 10/8/2020

Cập nhật: 10:51 | 10/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Kia Morning hiện hành chỉ được phân phối với 4 bản cùng mức giá dao động từ 299-383 triệu đồng, cạnh tranh với Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil. Dưới đây là bảng giá xe Kia Morning chi tiết ngày 10/8/2020.

Bảng giá xe Honda City mới nhất ngày 9/8/2020

Giá lăn bánh xe Toyota Camry ngày 8/8/2020 mới nhất

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 ngày 7/8/2020 mới nhất

Tại Việt Nam, Kia Morning là đối thủ nặng ký chia sẻ doanh số trong phân khúc hạng A với Hyundai i10. Mẫu xe cỡ nhỏ do Trường Hải phân phối đã bị cắt giảm 3 phiên bản so với trước đây cụ thể như sau:

5113 giaxe108
Xe Kia Morning 2020

Giá xe Kia Morning 2020 là bao nhiêu?

Hiện tại, Kia Morning 2020 được Thaco phân phối với 4 phiên bản khác nhau với giá dao động từ 299-383 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Morning 2020 niêm yết ngày 10/8/2020 chính hãng từ Kia:

Bảng giá xe Kia Morning ngày 10/8/2020

Phiên bản Kia

Giá cũ (triệu đồng)

Giá mới từ 7/2020 (triệu đồng)

Mức chênh (triệu đồng)

Morning Standard MT

299

-

-

Morning Standard

329

-

-

Morning Deluxe

355

349

-6

Morning Luxury

393

383

-10

Kia Morning 2020 được khuyến mại gì trong tháng 8/2020 không?

Bước sang năm 2020, các đại lý Kia chính hãng không dành nhiều ưu đãi cho khách hàng mua xe Kia Morning 2020.

Giá lăn bánh Kia Morning Standard MT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

299.000.000

299.000.000

299.000.000

299.000.000

299.000.000

Phí trước bạ

35.880.000

29.900.000

35.880.000

32.890.000

29.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.485.000

4.485.000

4.485.000

4.485.000

4.485.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

357.260.700

351.280.700

338.260.700

335.270.700

332.280.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

339.320.700

336.330.700

320.320.700

318.825.700

317.330.700

Giá lăn bánh Kia Morning Standard

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

329.000.000

329.000.000

329.000.000

329.000.000

329.000.000

Phí trước bạ

39.480.000

32.900.000

39.480.000

36.190.000

32.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.935.000

4.935.000

4.935.000

4.935.000

4.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

390.860.700

384.280.700

371.860.700

368.570.700

365.280.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

371.120.700

367.830.700

352.120.700

350.475.700

348.830.700

Giá lăn bánh Kia Morning Deluxe

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

349.000.000

349.000.000

349.000.000

349.000.000

349.000.000

Phí trước bạ

41.880.000

34.900.000

41.880.000

38.390.000

34.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.235.000

5.235.000

5.235.000

5.235.000

5.235.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

413.260.700

406.280.700

394.260.700

390.770.700

387.280.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

392.320.700

388.830.700

373.320.700

371.575.700 369.830.700

Giá lăn bánh Kia Morning Luxury

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

383.000.000

383.000.000

383.000.000

383.000.000

383.000.000

Phí trước bạ

45.960.000

38.300.000

45.960.000

42.130.000

38.300.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.745.000

5.745.000

5.745.000

5.745.000

5.745.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

451.340.700

443.680.700

432.340.700

428.510.700

424.680.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

428.360.700

424.530.700

409.360.700

407.445.700

405.530.700

Thông tin xe Kia Morning 2020

Ngoại thất xe Kia Morning

5734 giaxe108a

Diện mạo của Kia Morning không quá nổi bật và xuất sắc tuy nhiên nhờ thiết kế nhỏ gọn, đơn giản nhưng đầy tinh tế đã giúp cho mẫu xe cỡ nhỏ này đủ sức gây ấn tượng với khách hàng. Trong đó, sự chú ý đầu tiên khi nhìn Kia Morning chính là ở chi tiết lưới tản nhiệt hình mũi hổ kết hợp cá tính với cụm đèn sương mù gương cầu. Ngoài ra, cản sau và sự xuất hiện của ống bô kép mạnh mẽ mang đến ngoại hình đậm chất thể thao cho Kia Morning.

Những trang bị ngoại thất cho Kia Morning cũng được đánh giá là khá hiện đại so với các mẫu xe cùng phân khúc và tầm giá, ví dụ như đèn pha Halogen dạng thấu kính, đèn LED ban ngày, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ...

Kia Morning phân phối tại Việt Nam có 6 màu sơn ngoại thất, bao gồm: Màu đỏ, vàng cát, nâu, vàng nhạt, bạc và trắng.

Nội thất xe Kia Morning

5737 giaxe108b

Kia Morning có kích thước tổng thể là 3.595 x 1.595 x 1.485 mm tương ứng D x R x C, chiều dài cơ sở 2.400 mm. Là mẫu xe cỡ nhỏ tuy nhiên Kia Morning vẫn sở hữu không gian bên trong xe khá thoải mái vì các bộ phận nội thất được thiết kế hợp lý.

Với tầm giá tiền khoảng 300 triệu đồng, khó lòng đòi hỏi những trang bị tiện nghi trên Kia Morning phải thật sự sang trọng, hiện đại. Nhưng bù lại, Kia Morning vẫn làm hài lòng người sử dụng với những trang bị tiện dụng như vô-lăng tích hợp sẵn nút bấm điều chỉnh âm thanh, đồng hồ optiron, màn hình DVD, chức năng dẫn đường GPS, cửa sổ trời rộng rãi. Đặc biệt, hàng ghế sau của Kia Morning có thể gập theo tỷ lệ 60:40 giúp tăng thêm diện tích khoang hành lý.

Động cơ và khả năng vận hành của Kia Morning

Kia Morning sử dụng động cơ xăng Kappa dung tích 1.25L 4 xi lanh thẳng hàng cho phép xe đạt công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 4 cấp hoặc hộp số sàn 5 cấp.

Chiếc xe cỡ nhỏ Kia Morning nhận được nhiều đánh giá tích cực khi mang đến cảm giác lái thú vị và vận hành ổn định. Bên cạnh đó, khả năng tiết kiệm nhiên liệu ở mức 6.5L/100 km cũng là điểm cộng giúp Kia Morning chinh phục khách hàng Việt.

Nhìn chung với khá nhiều ưu điểm về tính ứng dụng, Kia Morning là sự lựa chọn hàng đầu trong tầm giá 300 triệu đồng. Ngoài ra, Kia Morning còn được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn phù hợp cho một dòng xe đô thị cỡ nhỏ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí...

Thông số kỹ thuật của Kia Morning 2020 tại Việt Nam

Thông số

Morning Standard MT

Morning Standard

Morning Deluxe

Morning Luxury

Ngoại thất

Đèn pha chiếu xa - chiếu gần

Halogen

Halogen Projector

Đèn pha tự động

-

-

-

Đèn LED chạy ban ngày

-

-

-

Đèn phanh lắp trên cao

-

-

Đèn sương mù phía trước

Halogen

Projector

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Mạ Chrome

Cánh hướng gió phía sau

Cụm đèn hậu dạng LED

-

-

-

Gương chiếu hậu chỉnh điện

Gương chiếu hậu

Gập cơ

Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Ồp cản sau cá tính

-

-

-

Ốp hông thể thao

-

-

-

Nội thất

Vô lăng bọc da

-

-

Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh

-

-

-

Vô lăng điều chỉnh hai hướng

Hệ thống giải trí

CD 4 loa

DVD 4 loa

Điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động

Ghế ngồi

Simili

Da 1 tone

Da 2 tone

Tấm lót khoang hành lý

-

-

-

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

-

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

-

Khóa cửa điều khiển từ xa

-

-

Khóa cửa trung tâm

Túi khí

-

-

1

2

Camera lùi

-

-

-

Động cơ

Kiểu

Xăng, Kappa 1,25L DOHC

Dung tích xi lanh

1.248 cc

Công suất cực đại

86Hp / 6000rpm

Mô men xoắn cực đại

120Nm / 4000rpm

Hộp số

5MT

4AT

Bảng giá xe Honda City mới nhất ngày 9/8/2020

Cập nhật giá xe Honda City 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Honda ...

Giá lăn bánh xe Toyota Camry ngày 8/8/2020 mới nhất

Cập nhật giá xe Toyota Camry 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Toyota Camry ngày ...

Bảng giá xe Mazda tháng 8/2020 mới nhất

Cập nhật bảng giá xe Mazda 2020 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Mazda 2, Mazda 3, Mazda 6, Mazda CX-5, CX-8, ...

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm