Tại Việt Nam, Kia Morning là đối thủ nặng ký chia sẻ doanh số trong phân khúc hạng A với Hyundai i10. Mẫu xe cỡ nhỏ do Trường Hải phân phối đã bị cắt giảm 3 phiên bản so với trước đây cụ thể như sau:
Xe Kia Morning 2020 |
Giá xe Kia Morning 2020 là bao nhiêu?
Hiện tại, Kia Morning 2020 được Thaco phân phối với 4 phiên bản khác nhau với giá dao động từ 299-383 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Morning 2020 niêm yết ngày 10/8/2020 chính hãng từ Kia:
Bảng giá xe Kia Morning ngày 10/8/2020 | |||
Phiên bản Kia | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới từ 7/2020 (triệu đồng) | Mức chênh (triệu đồng) |
Morning Standard MT | 299 | - | - |
Morning Standard | 329 | - | - |
Morning Deluxe | 355 | 349 | -6 |
Morning Luxury | 393 | 383 | -10 |
Kia Morning 2020 được khuyến mại gì trong tháng 8/2020 không?
Bước sang năm 2020, các đại lý Kia chính hãng không dành nhiều ưu đãi cho khách hàng mua xe Kia Morning 2020.
Giá lăn bánh Kia Morning Standard MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 |
Phí trước bạ | 35.880.000 | 29.900.000 | 35.880.000 | 32.890.000 | 29.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.485.000 | 4.485.000 | 4.485.000 | 4.485.000 | 4.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 357.260.700 | 351.280.700 | 338.260.700 | 335.270.700 | 332.280.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 339.320.700 | 336.330.700 | 320.320.700 | 318.825.700 | 317.330.700 |
Giá lăn bánh Kia Morning Standard
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 |
Phí trước bạ | 39.480.000 | 32.900.000 | 39.480.000 | 36.190.000 | 32.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 390.860.700 | 384.280.700 | 371.860.700 | 368.570.700 | 365.280.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 371.120.700 | 367.830.700 | 352.120.700 | 350.475.700 | 348.830.700 |
Giá lăn bánh Kia Morning Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 |
Phí trước bạ | 41.880.000 | 34.900.000 | 41.880.000 | 38.390.000 | 34.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.235.000 | 5.235.000 | 5.235.000 | 5.235.000 | 5.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 413.260.700 | 406.280.700 | 394.260.700 | 390.770.700 | 387.280.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 392.320.700 | 388.830.700 | 373.320.700 | 371.575.700 | 369.830.700 |
Giá lăn bánh Kia Morning Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 |
Phí trước bạ | 45.960.000 | 38.300.000 | 45.960.000 | 42.130.000 | 38.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.745.000 | 5.745.000 | 5.745.000 | 5.745.000 | 5.745.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 451.340.700 | 443.680.700 | 432.340.700 | 428.510.700 | 424.680.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 428.360.700 | 424.530.700 | 409.360.700 | 407.445.700 | 405.530.700 |
Thông tin xe Kia Morning 2020
Ngoại thất xe Kia Morning
Diện mạo của Kia Morning không quá nổi bật và xuất sắc tuy nhiên nhờ thiết kế nhỏ gọn, đơn giản nhưng đầy tinh tế đã giúp cho mẫu xe cỡ nhỏ này đủ sức gây ấn tượng với khách hàng. Trong đó, sự chú ý đầu tiên khi nhìn Kia Morning chính là ở chi tiết lưới tản nhiệt hình mũi hổ kết hợp cá tính với cụm đèn sương mù gương cầu. Ngoài ra, cản sau và sự xuất hiện của ống bô kép mạnh mẽ mang đến ngoại hình đậm chất thể thao cho Kia Morning.
Những trang bị ngoại thất cho Kia Morning cũng được đánh giá là khá hiện đại so với các mẫu xe cùng phân khúc và tầm giá, ví dụ như đèn pha Halogen dạng thấu kính, đèn LED ban ngày, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ...
Kia Morning phân phối tại Việt Nam có 6 màu sơn ngoại thất, bao gồm: Màu đỏ, vàng cát, nâu, vàng nhạt, bạc và trắng.
Nội thất xe Kia Morning
Kia Morning có kích thước tổng thể là 3.595 x 1.595 x 1.485 mm tương ứng D x R x C, chiều dài cơ sở 2.400 mm. Là mẫu xe cỡ nhỏ tuy nhiên Kia Morning vẫn sở hữu không gian bên trong xe khá thoải mái vì các bộ phận nội thất được thiết kế hợp lý.
Với tầm giá tiền khoảng 300 triệu đồng, khó lòng đòi hỏi những trang bị tiện nghi trên Kia Morning phải thật sự sang trọng, hiện đại. Nhưng bù lại, Kia Morning vẫn làm hài lòng người sử dụng với những trang bị tiện dụng như vô-lăng tích hợp sẵn nút bấm điều chỉnh âm thanh, đồng hồ optiron, màn hình DVD, chức năng dẫn đường GPS, cửa sổ trời rộng rãi. Đặc biệt, hàng ghế sau của Kia Morning có thể gập theo tỷ lệ 60:40 giúp tăng thêm diện tích khoang hành lý.
Động cơ và khả năng vận hành của Kia Morning
Kia Morning sử dụng động cơ xăng Kappa dung tích 1.25L 4 xi lanh thẳng hàng cho phép xe đạt công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 4 cấp hoặc hộp số sàn 5 cấp.
Chiếc xe cỡ nhỏ Kia Morning nhận được nhiều đánh giá tích cực khi mang đến cảm giác lái thú vị và vận hành ổn định. Bên cạnh đó, khả năng tiết kiệm nhiên liệu ở mức 6.5L/100 km cũng là điểm cộng giúp Kia Morning chinh phục khách hàng Việt.
Nhìn chung với khá nhiều ưu điểm về tính ứng dụng, Kia Morning là sự lựa chọn hàng đầu trong tầm giá 300 triệu đồng. Ngoài ra, Kia Morning còn được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn phù hợp cho một dòng xe đô thị cỡ nhỏ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí...
Thông số kỹ thuật của Kia Morning 2020 tại Việt Nam
Thông số | Morning Standard MT | Morning Standard | Morning Deluxe | Morning Luxury |
Ngoại thất | ||||
Đèn pha chiếu xa - chiếu gần | Halogen | Halogen Projector | ||
Đèn pha tự động | - | - | - | ● |
Đèn LED chạy ban ngày | - | - | - | ● |
Đèn phanh lắp trên cao | - | - | ● | ● |
Đèn sương mù phía trước | Halogen | Projector | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | ||
Cánh hướng gió phía sau | ● | ● | ● | ● |
Cụm đèn hậu dạng LED | - | - | - | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu | Gập cơ | Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Ồp cản sau cá tính | - | - | - | ● |
Ốp hông thể thao | - | - | - | ● |
Nội thất | ||||
Vô lăng bọc da | - | - | ● | ● |
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh | - | - | - | ● |
Vô lăng điều chỉnh hai hướng | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống giải trí | CD 4 loa | DVD 4 loa | ||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | ||
Ghế ngồi | Simili | Da 1 tone | Da 2 tone | |
Tấm lót khoang hành lý | - | - | - | ● |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | - | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | - | ● | ● | ● |
Khóa cửa điều khiển từ xa | - | - | ● | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● | ● | ● | ● |
Túi khí | - | - | 1 | 2 |
Camera lùi | - | - | - | ● |
Động cơ | ||||
Kiểu | Xăng, Kappa 1,25L DOHC | |||
Dung tích xi lanh | 1.248 cc | |||
Công suất cực đại | 86Hp / 6000rpm | |||
Mô men xoắn cực đại | 120Nm / 4000rpm | |||
Hộp số | 5MT | 4AT |
Linh Linh