Về thiết kế, mẫu xe đã nâng cấp ngoại hình của "dòng xe tương lai" lên một tầm cao mới. Phần bầu lọc gió của xe hay phần mặt nạ được thiết kế có phần tương đồng với dòng xe SH. Điều này không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn giúp cải thiện hiệu suất cũng như mức tiêu hao nhiên liệu cho xe. Bên cạnh đó, 2022 được trang bị: Đồng hồ analog giúp nhận biết về tốc độ, đồng hồ báo nhiên liệu. Phía trên đồng hồ là đèn báo xi nhan và đèn báo hộp số cấp.
Nguồn ảnh: Internet |
Ngoài ra cụm đèn xi nhan và đèn định vị cũng được sắp xếp ở vị trí cân xứng, hài hòa với hai bên của mặt nạ. Honda đã bổ sung đèn LED cho Future giúp tăng độ chiếu sáng cũng như tuổi thọ của bóng đèn. Thân xe và đuôi xe cũng được thiết kế thon gọn hơn nhưng vẫn không kém phần mạnh mẽ và cá tính. Còn cụm đèn hậu cũng có sự gắn kết hơn các thế hệ Future 125 đời trước.
Honda Future 2022 được trang bị ổ khóa đa năng 4 trong 1: khóa cổ, khóa từ, khóa điện và khóa yên xe. Những loại khóa này đều được làm bằng thép chống rỉ. Còn phần cốp xe có dung tích vừa đủ để bạn đựng được 1 mũ bảo hiểm, áo mưa và các vật dụng nhỏ khác. Xe cũng sử dụng hệ thống phun xăng điện tử để tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Theo ước tính, bạn chỉ tốn 1 lít xăng để di chuyển quãng đường 65,9 km mà thôi.
Ảnh Chotot.com |
Bảng giá xe máy Honda Future 2022
Bảng giá xe Honda Future 2022 tại Hà Nội | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Future 125 Vành nan hoa | Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng | 30.290.000 đồng | 31.390.000 đồng |
Honda Future 125 Vành đúc | Đen đỏ, Đỏ đen | 31.490.000 đồng | 33.890.000 đồng |
Bảng giá xe Honda Future 2022 tại TP. Hồ Chí Minh | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Future 125 Vành nan hoa | Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng | 30.290.000 đồng | 34.490.000 đồng |
Honda Future 125 Vành đúc | Đen đỏ, Đỏ đen | 31.490.000 đồng | 36.190.000 đồng |
Thông số kỹ thuật Honda Future 2022
Dài x Rộng x Cao : 1.931mm x 711mm x 1.083mm | Độ cao yên : 758 mm |
Cỡ lốp trước/sau : Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P | Loại động cơ : Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh : 124,9cm3 | Công suất tối đa : 7,11 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy : 0,9 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt | Hộp số : Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử Fi | Phanh trước/sau: Phanh đĩa, Phanh cơ |
Thực hư chuyện Honda Future chỉ còn 10 triệu?
Ảnh Chotot.com |
Mới đây, trên trang buôn bán xe máy cũ đăng tải thông tin chiếc Honda Future giá chỉ 9,8 triệu (giá có thể thương lượng thêm). Theo lời chủ xe, chiếc xe máy được sản xuất năm 2015 với mức ODO là 9000km. Xe còn đầy đủ giấy tờ máy êm,toàn bộ xe đang được dán nilon chống xước nên còn rất đẹp. Mặc dù chiếc xe Honda Future trên được chào bán với những lời "có cánh", tuy nhiên khi khách hàng muốn mua vẫn phải tìm hiểu kỹ về chất lượng cũng như tính chất pháp lý bởi đây là chiếc xe đã qua sử dụng.
Ngoài ra, chúng tôi cũng giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: . Kính mời độc giả đón đọc.
Minh Phương