Hyundai Kona được giới thiệu đến thị trường Việt Nam vào quý III/2018 với tham vọng cạnh tranh trong phân khúc SUV đô thị với Ford EcoSport và Honda HR-V. Sau khoảng hơn nửa năm có mặt tại đây, Hyundai Kona 2020 đã chứng tỏ sức mạnh vượt trội khi luôn dẫn đầu phân khúc và khiến Ford EcoSport trở thành "cựu vương" còn Honda HR-V liên tục rơi vào tình trạng bán không ai mua bởi mức giá bán cao nhất phân khúc.
Xe Hyundai Kona 2020 |
Hyundai Kona 2020 có giá bao nhiêu?
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona 2020 được phân phối 03 phiên bản khác nhau gồm 2.0 AT Tiêu chuẩn, 2.0 AT Đặc biệt và 1.6 Turbo. Theo đó, giá xe Hyundai Kona 2020 sẽ dao động từ: 636 - 750 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Kona ngày 24/8/2020 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 |
Hyundai Kona hiện tại đang cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ trong phân khúc SUV đô thị như Ford Ecosport (545 - 689 triệu đồng), Honda HR-V (dưới 900 triệu đồng), Suzuki Vitara (779 triệu đồng)...
Hyundai Kona 2020 có khuyến mại gì trong tháng 8/2020 không?
Ngoài các chương trình khuyến mại, ưu đãi chính hãng, khách hàng mua Hyundai Kona có thể liên hệ trực tiếp với đại lý để nắm rõ các ưu đãi tại từng thời điểm mở bán.
Giá lăn bánh Hyundai Kona AT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 |
Phí trước bạ | 76.320.000 | 63.600.000 | 76.320.000 | 69.960.000 | 63.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.540.000 | 9.540.000 | 9.540.000 | 9.540.000 | 9.540.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 734.700.700 | 721.980.700 | 715.700.700 | 709.340.700 | 702.980.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 696.540.700 | 690.180.700 | 677.540.700 | 674.360.700 | 671.180.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Kona AT Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 83.880.000 | 76.890.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 805.260.700 | 791.280.700 | 786.260.700 | 779.270.700 | 772.280.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 763.320.700 | 756.330.700 | 744.320.700 | 740.825.700 | 737.330.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Kona Turbo
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 |
Phí trước bạ | 90.000.000 | 75.000.000 | 90.000.000 | 82.500.000 | 75.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 862.380.700 | 847.380.700 | 843.380.700 | 835.880.700 | 828.380.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 817.380.700 | 809.880.700 | 798.380.700 | 794.630.700 | 790.880.700 |
Thông tin chi tiết Hyundai Kona 2020 tại Việt Nam
Kích thước tổng thể của Hyundai Kona 2020 tại Việt Nam là D x R x C: 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm). Chiều dài cơ sở đạt 2.600 (mm). Khoảng sáng gầm xe 170 (mm).
Ngoại thất Hyundai Kona 2020
Loạt trang bị ngoại thất đáng chú ý trên Hyundai Kona 2020 sắp bán tại Việt Nam gồm: đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED với bản cao cấp, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.
Nội thất Hyundai Kona 2020
Bên trong khoang nội thất đầy ắp trang bị option của Kona mới có chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi... Cửa sổ trời, sạc không dây là loạt trang bị dành riêng cho bản cao cấp. Bên cạnh đó là vô-lăng và cần số bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp...
Động cơ Hyundai Kona 2020
Về động cơ, Hyundai Kona cung cấp cả hai loại máy xăng và máy dầu. Cụ thể, bản máy xăng Nu 2.0 MPO cho công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm đi cùng hộp số tự động. Trong khi đó, bản động cơ dầu tăng áp Gama 1.6 T-GDI sản sinh sức mạnh 177 mã lực/ 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
Công nghệ an toàn Hyundai Kona 2020
Tại Việt Nam, Hyundai Kona 2020 dự kiến sẽ có các công nghệ an toàn chủ động tiêu chuẩn như: phanh ABS/BA/EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và xuống dốc DBC. Đáng chú ý nhất chính là hệ thống cảm biến áp suất lốp tiêu chuẩn đầu tiên trong phân khúc. Riêng 2 bản cao cấp sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.
Hệ thống an toàn bị động có thể kể đến như: 06 túi khí, chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm.
Linh Linh