Cách chuyển tiền ngân hàng BIDV đơn giản nhất hiện nay
Để chuyển tiền ngân hàng BIDV, khách hàng có thể thực hiện thao tác bằng cây ATM, dịch vụ Internet Banking, Mobile Banking,... của ngân hàng. Để chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng BIDV cũng như các ngân hàng khác, khách hàng thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Đưa thẻ ATM do ngân hàng BIDV phát hàng vào cây ATM BIDV.
Bước 2: Khách hàng tiến hành nhập mã Pin thẻ ATM.
Bước 3: Chọn tính năng chuyển khoản trên màn hình.
Bước 4: Nhập số tài khoản cảu người nhận.
Bước 5: Khách hàng nhập số tiền cần chuyển vào và thực hiện chuyển khoản.
Việc chuyển tiền tại cây ATM có thể mất một vài loại phí tùy thuộc vào số tiền bạn chuyển, ngân hàng bạn chuyển. Cụ thể, phí dịch vụ chuyển tiền BIDV sẽ được cập nhật trong phần sau.
Biểu phí chuyển tiền BIDV cập nhật mới nhất.
Biểu phí chuyển tiền ngân hàng BIDV | ||
---|---|---|
STT | Dịch vụ | Mức phí (Chưa bao gồm thuế GTGT) |
1 | Chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng | Miễn phí |
2 | Chuyển khoản cho người hưởng tại BIDV | |
- | Dưới 10.000VND | Miễn phí |
- | Từ 30 triệu đồng trở xuống | 1.000VND/món |
- | Trên 30 triệu đồng | 0.01% * số tiền chuyển, tối đa 9.000VND/món |
3 | Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | |
- | Từ 10 triệu đồng trở xuống | 7.000VND/món |
- | Trên 10 triệu đồng | 0.02% * Số tiền chuyển,tối thiểu 10.000VND/món, tối đa 50.000VND/món. |
4 | Dịch vụ thanh toán hóa đơn | |
4.1 | Thanh toán hóa đơn tiền điện (từng lần/định kỳ) | Miễn phí hầu hết địa bàn |
(Trừ địa bàn Phúc Yên, Vĩnh Yên, Vĩnh Tường hiện nay 2.000VND/hóa đơn) | ||
4.2 | Các nhóm dịch vụ thanh toán hóa đơn khác (trên 100 dịch vụ) | Miễn phí |
Học phí - lệ phí thi; Bảo hiểm; Thu hộ các dịch vụ tài chính, bảo hiểm; Nạp tiền Điện thoại; Các dịch vụ viễn thông (điện thoại cố định, ADSL,…); Nạp Game; Nạp ví điện tử; | Miễn phí | |
Tiền nước; Truyền hình; Vé máy bay; Vé Tàu; Phí đường bộ VETC; Mua thẻ cào… | Miễn phí | |
- | Miễn phí |
Mức phí cập nhật trên bảng trên được ngân hàng BIDV áp dụng trong từng thời kỳ và thông báo trên website bidv.com.vn khi có sự thay đổi biểu phí áp dụng. Chuyển khoản bao gồm tất cả các giao dịch chuyển tiền đến số tài khoản hoặc số thẻ cả liên ngân hàng.
Trong trường hợp khách hàng chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam hoặc nước ngoài bằng ngoại tệ, khách hàng có thể chuyển tiền qua Swift. Đây là dịch vụ cho phép khách hàng chuyển tiền ra nước ngoài và nhận tiền từ nước ngoài một cách an toàn, nhanh chóng. Phí chuyển tiền quốc tế BIDV được áp dụng theo bảng sau:
Phí chuyển tiền BIDV bằng ngoại tệ | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Dịch vụ | Mức phí Chuyển tiền Ngoại tệ qua Business Online (chưa gồm thuế GTGT) | |||
1 | Chuyển tiền trong BIDV bên thứ 3 | 0.01% Số tiền chuyển , trong đó: | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | |||
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 50 | |||
EUR | 1 | 35 | |||
JPY | 160 | 3700 | |||
2 | Chuyển tiền trong nước ngoài hệ thống BIDV | Người hưởng chịu phí 0.01% số tiền chuyển | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | |||
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 100 | |||
EUR | 1 | 80 | |||
JPY | 160 | 8000 | |||
GBP | 1 | 40 | |||
HKD | 16 | 800 | |||
SGD | 2 | 100 | |||
DKK | 10 | 500 | |||
THB/RUB | 60 | 8000 | |||
3 | Chuyển tiền quốc tế | Trường hợp 1: Phí Ben/Share 0.1% số tiền chuyển | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | Phí Swift | ||
USD/AUD/CAD/CHF | 5 | 200 | 5 | ||
EUR | 3 | 180 | 3 | ||
JPY | 400 | 16000 | 400 | ||
GBP | 3 | 120 | 3 | ||
HKD | 40 | 1600 | 40 | ||
SGD | 6 | 250 | 6 | ||
DKK | 25 | 1000 | 25 | ||
THB/RUB | 150 | 6000 | 150 |
Văn Khương