Mercedes-Benz C300 AMG là phiên bản thể thao hiệu suất cao của thương hiệu Đức hướng đến những khách hàng yêu thích tốc độ và cá tính. Do đó, Mercedes-Benz C300 AMG cũng có nhiều điểm khác biệt với những "người anh em" khác.
Xe Mercedes-Benz C300 2020 |
Xe Mercedes-Benz C300 2020 giá bao nhiêu?
Giá xe Mercedes C300 2020 trong ngày 13/6/2020 ở mức 1.929 tỷ đồng. Phiên bản nâng cấp mới nhất của mẫu xe "anh cả" trong dòng C-Class tại Việt Nam đã có nhiều thay đổi giúp Mercedes-Benz C300 AMG hiện đại và đáng "đồng tiền bát gạo" hơn.
Bảng giá xe Mercedes C300 ngày 13/6/2020 mới nhất | ||||
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh (đồng) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh thành khác | ||
Mercedes C300 AMG | 1.929 | 2.210.716.400 | 2.172.136.400 | 2.153.136.400 |
Mercedes C300 AMG khuyến mại gì tháng 6/2020 không?
Phiên bản thể thao Mercedes C300 AMG không thường xuyên nhận được nhiều chương trình khuyến mại và để có mức giá tốt nhất, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với những đại lý ủy quyền chính hãng. Để xem thông tin chi tiét khuyến mãi từ các đại lý.
Thông tin xe Mercedes-Benz C300 2020
Vừa qua, Mercedes Benz C300 AMG 2020 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với nhiều thay đổi từ công nghệ, tiện nghi và động cơ dù đây chỉ là bản facelift. Tuy nhiên, về cơ bản, Mercedes-Benz C300 AMG 2020 vẫn sở hữu số đo "3 vòng" gồm Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.686 x 1.810 x 1.442 (mm), trục cơ sở đạt 2.840 mm. Khác biệt của phiên bản thể thao C300 AMG so với C200 và C200 Exclusive chính là nằm ở thiết kế ngoại thất và khối động cơ.
Ngoại thất Mercedes-Benz C300
Ở phiên bản nâng cấp, Mercedes C300 AMG 2020 vẫn sở hữu thiết kế theo kiểu thể thao với phần ốp cản trước/sau và sườn khác biệt. Phần lưới tản nhiệt của bản C300 AMG cũng khác biệt với chỉ 1 thanh ngang to bản mạ crom. Tuy nhiên, thay đổi lớn nhất ở ngoại thất của Mer C300 2020 chính là hệ thống đèn chiếu sáng thông minh MULTIBEAM với tầm chiếu sáng xa hơn và rõ nét hơn. Đặc biệt, mỗi cụm đèn có đến 84 bóng đèn LED hiệu suất cao, tự động điều chỉnh thích ứng theo điều kiện thời tiết và tình hình giao thông.
Ở thân xe, Mercedes-Benz C300 AMG 2020 đã giảm kích thước từ 19 inch của bản cũ còn 18 inch ở bản nâng cấp với tạo hình 5 chấu kép dạng ngôi sao ấn tượng. Cụm đèn hậu của C300 AMG là dải LED dạng chữ C được tái thiết kế hiện đại hơn.
Nội thất Mercedes-Benz C300
Đây là phiên bản cao Mercedes-Benz C300 AMG 2020 nên xe được sử dụng chất liệu da và ốp gỗ sồi Anthracite xám. Ghế xe được bọc da, vân nổi với ghế lái và phụ đều chỉnh điện, nhớ 3 vị trí. Vô-lăng của C300 AMG được thiết kế theo kiểu S-Class với phím bấm cảm ứng cùng màn hình kỹ thuật số sau tay lái kích thước 12,3 inch và thay đổi kiểu hiển thị tuỳ chế độ lái.
Trung tâm bảng điều khiển là màn hình giải trí 10,25 inch với khả năng kết nối Apple CarPlay và Android Auto kết hợp dàn âm thanh Burmester 13 loa công suất 590 W. Ngoài ra, Mer C300 AMG còn có hệ thống điều hòa tự động độc lập 2 vùng và sạc điện thoại không dây cũng được hãng xe Đức trang bị.
Công nghệ an toàn trên Mercedes-Benz C300
Mercedes-Benz C300 AMG nổi bật với hệ thống khí nén AIRMATIC, hệ thống lái trợ lực Direct-Steer... Ngoài ra, xe vẫn đầy đủ những trang bị an toàn tiêu chuẩn như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS, chống trượt khi tăng tốc ASR và ổn định thân xe điện tử ESP, Camera 360 độ...
Động cơ Mercedes-Benz C300
Mercedes C300 AMG 2020 được trang bị động cơ I4, dung tích 2.0L cho công suất 258 mã lực và mô-men xoắn 370 Nm kết hợp với hộp số tự động 9 cấp.
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz C300 tại Việt Nam
Thông số | Mercedes-Benz C300 AMG 2020 |
Giá bán niêm yết (Tỷ đồng) | 1,929 |
Vận hành | |
Động cơ | i4 |
Dung tích | 1.991 |
Công suất | 190 mã lực |
Mô-men xoắn | 370 Nm |
Hộp số | Tự động 9 cấp G-Tronic |
Kích thước | |
Tổng thể DxRxC | 4.686 x 1.810 x 1.442 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.840 |
Dẫn động | Cầu sau |
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 1580/555 |
Ngoại thất | |
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | • |
Gương chiếu hậu chống chói tự động; gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện | • |
Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau & đèn phanh thứ ba công nghệ LED | • |
Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp | • |
Cụm đèn trước LED toàn phần (Full-LED) | - |
Cụm đèn trước Multi-Beam LED | • |
Ốp bệ cửa với logo ‘Mercedes-Benz’ phát sáng | • |
Mặt táp-lô & thành cửa bọc da ARTICO với đường viền chỉ trang trí | • |
Đĩa phanh trước đục lỗ, kẹp phanh trước in logo ‘Mercedes-Benz’ | • |
Cửa sổ trời chỉnh điện | • |
Mâm xe 17-inch 5 chấu kép | - |
Mâm xe 18-inch đa chấu | - |
Mâm xe thể thao AMG 18-inch 5 chấu kép | • |
Nội thất | |
Chức năng ECO start/stop | • |
Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START | - |
Hệ thống khóa xe thông minh & khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO | • |
Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 64 màu sắc & độ sáng | • |
Nội thất ốp gỗ Open-pore ash màu đen | - |
Nội thất ốp gỗ Open-pore walnut màu nâu | - |
Nội thất ốp gỗ Anthracite open-pore màu xám | • |
Tay lái 3 chấu bọc da với nút điều khiển cảm ứng | - |
Tay lái thể thao 3 chấu bọc da nappa với nút điều khiển cảm ứng | • |
Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện | • |
Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài | • |
Lưng ghế sau gập được | • |
Màn che nắng kính sau chỉnh điện | - |
Màn che nắng cho cửa sổ hai bên phía sau | • |
Hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình màu 7-inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối Bluetooth | - |
Hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình màu 10.25-inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối Bluetooth | • |
Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm | • |
Hệ thống GPS tích hợp bản đồ Việt Nam | • |
Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC | - |
Điều hòa khí hậu tự động 3 vùng THERMOTRONIC | • |
Hệ thống âm thanh vòm Burmester® | • |
Hệ thống AIR-BALANCE | - |
Chức năng HANDS-FREE ACCESS | • |
Chức năng sạc không dây | • |
Apple Carplay và Android Auto | • |
Cổng lắp đặt giá để Ipad | • |
Trang bị an toàn | |
Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST | • |
Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC | • |
Hệ thống treo thích ứng AGILITY CONTROL | - |
Hệ thống treo Dynamic Body Control | • |
Hệ thống lái Direct-Steer | • |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP | • |
Hệ thống ESP (R) Curve Dynamic Assist | • |
Hệ thống phanh ADAPTIVE | • |
Phanh tay điều khiển điện với chức năn nhả phanh thông minh | • |
Lốp xe run-flat | • |
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp và giới hạn lực siết | • |
Tựa đầu điều chỉnh được cho tất các ghế | • |
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí cửa sổ, túi khí đầu gối cho người lái | • |
Camera lùi | - |
Camera 360 độ | • |
Thanh Hằng