Tháng 3/2018, Toyota Rush nhập khẩu Indonesia đã xuất hiện tại thị trường Việt Nam. Tại tthời điểm đó chỉ có vài chiếc cập cảng với mục đích thử nghiệm, nghiên cứu. Toyota Rush lẽ ra đã được Toyota Việt Nam đưa về nước sớm hơn nhưng do Nghị định 116 siết chặt nhập khẩu có hiệu lực từ ngày 1/1/2018 đã khiến mẫu xe này ‘khất lần’ mãi đến 25/9/2018 mới chính thức ra mắt.
Mới đây vào 17/9/2020, Toyota Rush đã được TMV điều chỉnh giá bán khi giảm giá niêm yết xuống chỉ còn 633 triệu đồng.
Xe Toyota Rush 2020 |
Toyota Rush 2020 có giá bao nhiêu?
Toyota Rush 2020 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam cũng với 2 mẫu xe khác cùng nhà.
Bảng giá Toyota Rush 2020 ngày 28/9/2020 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá mới từ 17/9/2020 (triệu đồng) |
Toyota Rush S 1.5AT | 668 | 633 (-35) |
Toyota Rush 2020 có khuyến mãi gì trong tháng 9/2020?
Hiện tại, các đại lý đang có khá nhiều khuyến mãi ưu đãi cho Toyota Rush 2020.
Giá lăn bánh Toyota Rush 2020 như thế nào?
Bên cạnh số tiền phải bỏ ra để mua xe tại các đại lý, khách hàng thì sẽ phải gánh một số khoản thuế, phí nữa. Số tiền cần bỏ thêm sẽ phụ thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe mà chênh lệch khác nhau.
Giá lăn bánh xe Toyota Rush 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 633.000.000 | 633.000.000 | 633.000.000 | 633.000.000 | 633.000.000 |
Phí trước bạ | 75.960.000 | 63.300.000 | 75.960.000 | 69.630.000 | 63.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.495.000 | 9.495.000 | 9.495.000 | 9.495.000 | 9.495.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 731.733.400 | 719.073.400 | 712.733.400 | 706.403.400 | 700.073.400 |
Thông tin xe Toyota Rush 2020
Ngoại thất xe Toyota Rush 2020
Toyota Rush vốn được mệnh danh là ‘tiểu Fortuner’. Với thế hệ mới, xe có thiết lai giữa SUV và MPV khá độc đáo, mang đến tiện ích sử dụng lớn hơn. Lưới tản nhiệt hình thang với các thanh ngang màu đen nằm ngang phía trong kết hợp cùng đèn sương mù màu đen, đèn pha và đèn chạy ban ngay LED đem đến cái nhìn cá tính hơn cho đầu xe. Kích thước chiếu dài, chiều rộng và chiều cao của Rush mới lần lượt 4.435, 1.695 và 1.705 mm. Xe có chiều dài cơ sở là 2.685 mm và khoảng sáng khung gầm lớn 220 mm.
Nội thất xe Toyota Rush 2020
Nội thất của Toyota Rush 2020 có vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển, ghế ngồi bọc nỉ với ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng, đầu đĩa DVD 7 inch, hệ thống âm thanh 8 loa, cổng kết nối AUX, kết nối USB, kết nối Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển từ hàng ghế sau, kết nối wifi, hệ thống đàm thoại rảnh tay, kết nối nối điện thoại thông minh, kết nối HDMI, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…
Các công nghệ an toàn nổi bật của mẫu xe mới gồm có chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp, camera lùi, 6 túi khí an toàn.
Toyota Rush sử dụng động cơ xăng 1,5 lít 4 xi lanh cho sức mạnh tối đa/mô men xoắn cực đại là 102 mã lực/134 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động RWD.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 2020
Bảng thông số | Toyota Rush 2020 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) | 4435 x 1695 x 1705 |
Kích thước tổng thể bên trong (mm) | 2490 x 1415 x 1195 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1445/1460 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Động cơ | 2NR-VE 1.5L I4 |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | (76)/102 @ 6300 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 134 @ 4200 |
Hộp số | 4AT |
Dẫn động | RWD |
Tốc độ tối đa (km/h) | 160 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Thanh Hằng